Tổng hợp điểm chuẩn ngành Dược học năm 2019 của các trường Đại học trên cả nước theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc Gia 2019.
STT | Tên trường | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
1 | Đại học Công Nghệ TPHCM – HUTECH | A00, B00, C08, D07 | 22.00 |
2 | Đại học Văn Lang | A00, B00, D07 | 20.00 |
3 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D07 | 20.00 |
4 | Đại Học Y Dược TPHCM | B00 | 23.85 |
5 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | A00, B00, C02, D90 | 20.00 |
6 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | A00 | 22.75 |
7 | Đại Học Tôn Đức Thắng | A00, A01, D07 | 30 (Môn Hóa nhân hệ số 2) |
8 | Đại học Nam Cần Thơ | A02, B00, D07, D08 | 20.00 |
9 | Đại Học Đông Á | A00, B00, D07, B03 | 20.00 |
10 | Đại học Buôn Ma Thuột | A00, B00, D07 | 20.00 |
11 | Đại học Công nghệ Đông Á |
A00, A01, A02, B00
|
20.00 |
12 | Đại Học Thành Đông |
A00, A05, B00, B02
|
20.00 |
13 | Đại Học Đại Nam |
A00, A11, B00, D07
|
20.00 |
14 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
A00, A02, B00, D07
|
20.00 |
15 | Đại Học Dược Hà Nội |
A00
|
24.50 (Hoá: 8.5, Toán: 8, TTNV = NV1) |
16 | Đại Học Lạc Hồng |
A00, B00, C02, D01
|
19.10 |
17 | Đại học Công nghệ Miền Đông |
A00, B00, C02, D07
|
20.00 |
18 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
A00, A02, A11, B00
|
20.00 |
19 | Đại Học Thành Tây (Đại học Phenikaa) |
A00, A02, B00, D07
|
20.00 |
20 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
A00, B00
|
21.70 |
21 | Đại Học Tây Đô |
A00, B00, C02, D07
|
19.10 |
22 | Đại Học Trà Vinh |
A00, B00
|
20.00 |
23 | Đại học Yersin Đà Lạt |
A00, B00, D08, D07
|
20.00 |
24 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
A00
|
21.90 (Hóa: 7.25, Toán: 7.4, TTNV <= 2) |
Đại học Đại Nam là một trong những trường đào tạo ngành Dược học hàng đầu tại miền Bắc. Trường đào tạo Dược sĩ Đại học ra trường có khả năng làm việc hiệu quả, nắm thật sâu các kỹ năng chuyên môn và có khả năng làm việc đi đôi với thực hành ngay khi ra trường.
Các bạn có thể đăng ký xét học bạ vào ngành Dược học vào trường Đại học Đại Nam TẠI ĐÂY.