Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2021
Dự đoán điểm chuẩn của trường năm nay có thể tăng nhẹ do ở tổ hợp xét tuyển A01, D01, điểm ngoại ngữ tăng hơn so với các năm trước đó. Ngoài ra, do năm 2021 có nhiều thí sinh đạt mức điểm 20-23 điểm hơn mọi năm nên những ngành năm ngoái lấy mức điểm này có thể năm nay sẽ tăng lên.
Các ngành có mức điểm chuẩn năm 2020 từ 25-26 điểm dự đoán năm 2021 có thể sẽ chỉ tăng lên từ 0,25-0,5 điểm. Đối với các ngành có điểm chuẩn 27 trở lên dự đoán điểm chuẩn sẽ không có sự thay đổi nhiều và giữ ổn định như năm 2020.
Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội dao động từ 17 – 26,1 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Máy tính và khoa học thông tin với 26,1 điểm.
Điểm chuẩn năm 2019 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Năm 2019, điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 16-23,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Máy tính và Khoa học thông tin với 23,5 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm và có 13 ngành nhận thí sinh có điểm xét tuyển từ mức này trở lên.
Cụ thể, điểm chuẩn năm 2019 của trường ĐH Khoa học Tự nhiên như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 |
8 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 |
9 | QHT41 | Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
12 | QHT43 | Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 |
13 | QHT08 | Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 |
15 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 |
16 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 |
17 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 |
18 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
20 | QHT45 | Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
21 | QHT14 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 |
22 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
23 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
24 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
25 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
26 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 |
27 | QHT18 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
28 | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 |
29 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |