Điểm sàn xét tuyển năm 2021 trường Đại học Thăng Long
Ngày 30.7, Trường Đại học Thăng Long công bố điểm sàn xét tuyển đại học đợt 1 năm 2021 cho tất cả các tổ hợp xét tuyển như sau:
1. Khối ngành III, VII: điểm sàn xét tuyển là 19.0 điểm
2. Khối ngành V: điểm sàn xét tuyển là 22.0 điểm
3. Khối ngành VI: điểm sàn xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Đối với tổ hợp xét tuyển có môn hệ số 2: Điểm xét tuyển = (Điểm M1+Điểm M2+ Điểm M3*2)*3/4 Điểm ưu tiên (nếu có)
Danh sách các khối ngành và ngành đào tạo năm 2021 của trường ĐH Thăng Long:
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 20 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 20 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 20 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 20 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 21.96 |
6 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00.A01 | Toán là môn chính hệ số 2 | 20 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00.A01.D01.D03 | 21.85 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A00.A01.D01.D03 | 21.85 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00.A01.D01.D03 | 22.6 | |
10 | 7810103 | Quản trị du lịch và Lữ hành | A00.A01.D01.D03.D04 | 21.9 | |
11 | 7510605 | Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00.A01.D01.D03 | 23.35 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00.A01.D01.D03 | 23.9 | |
13 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00.A01.D01.D03 | 22.3 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Tiếng Anh là môn chính hệ số 2 | 21.73 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D01.D04 | Tiếng Trung là môn chính hệ số 2 | 24.2 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01.D06 | Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2 | 22.26 |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 23 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00.D01.D03.D04 | 20 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00.D01.D03.D04 | 20 | |
20 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00.A01.C00.D01.D03.D04 | 24 | |
21 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00.C00.D01.D03 | 21.35 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.15 | |
23 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 16.75 |