Mục lục
Giới thiệu trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng Long là trường đại học đa ngành ngoài công lập đào tạo bậc đại học đầu tiên tại Việt Nam, với tên gọi ban đầu là Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long, được thành lập theo Quyết định số 1687/KH-TV ngày 15/12/1988 của Bộ Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề.
Theo Quyết định số 411/TTg ngày 09/08/1994 của Thủ tướng Chính phủ, Trung tâm Đại học dân lập Thăng Long trở thành Trường Đại học dân lập Thăng Long.
Theo Quyết định số 1888/QĐ-TTg ngày 31/12/2007của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học dân lập Thăng Long được chuyển đổi sang loại hình trường đại học tư thục với tên gọi là Trường Đại học Thăng Long.
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại hình: Tư thục
- Hệ đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông – Sau đại học
- Ngày thành lập: 15/12/1988
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam
- Điện thoại: 024 3858 7346
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
Thông tin tuyển sinh 2023
1. Ngành và tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7210205 |
Thanh nhạc |
50 |
Thi năng khiếu |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
A00, A01, D01, D03 |
3 |
7340115 |
Marketing |
100 |
A00, A01, D01, D03 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
200 |
A00, A01, D01, D03 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
150 |
A00, A01, D01, D03 |
6 |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
A00, A01, C00, D01, D03 |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
A00, A01 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và T.thông dữ liệu |
40 |
A00, A01 |
9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
A00, A01 |
11 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
60 |
A00, A01 |
12 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗicung ứng |
150 |
A00, A01, D01, D03 |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
200 |
B00 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
D01 |
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
200 |
D01, D06 |
17 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
200 |
D01, D02 |
18 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
100 |
A00, A01, D01, D03 |
19 |
7310630 |
Việt Nam học |
60 |
C00, D01, D03, D04 |
20 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
150 |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
21 |
7760101 |
Công tác xã hội |
40 |
C00, D01, D03, D04 |
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
23 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
2. Các phương thức tuyển sinh (dự kiến)
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VI, VII.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và kết quả thi THPT
– Điều kiện xét tuyển:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII (các tổ hợp xét tuyển A01, D01).
– Điểm Tiếng Anh được tính theo bảng quy đổi sau:
TT |
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm qui đổi (Thang điểm 10) |
||
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp; điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (do ETS cấp; điểm tối đa 120) |
TOEFL ITP (do ETS cấp; điểm tối đa 677) |
||
1 |
5.0 |
51-60 |
464-499 |
8,5 |
2 |
5.5 |
61-69 |
500-530 |
9,0 |
3 |
6.0 |
70-79 |
531-559 |
9,5 |
4 |
≥6.5 |
≥ 80 |
≥ 560 |
10 |
Lưu ý:
– Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xéttuyển.
– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm10.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
– Ngành xét tuyển: Thanh nhạc
Phương thức 6. Xét tuyển học bạ
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;
– Ngành xét tuyển: Điều dưỡng.
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
4. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lệ phí xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy, theo học bạ: Trường thông báo trong Đề án tuyển sinh năm 2023.
Đại học Thăng Long tuyển sinh 2023 xét học bạ
Năm 2023, Đại học Thăng Long xét học bạ ngành Điều dưỡng với điều kiện xét tuyển (dự kiến) như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2022
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.1 |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.4 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.85 |
5 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 24.35 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 24.6 |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.25 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 24.85 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 25.75 |
11 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.2 |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.1 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.75 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.5 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.05 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.93 |
17 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.5 |
18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.6 |
19 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26.8 |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Đại học Thăng long điểm chuẩn 2022 xét học bạ
Năm 2022, Trường Đại học Thăng Long chỉ xét học bạ ngành Điều dưỡng với tổ hợp B00 (Toán – Hóa – Sinh). Điểm chuẩn xét học bạ 2022 vào ngành Điều dưỡng là 7.5 (điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT).
Học phí Đại học Thăng Long 2023-2024
Mức học phí của trường Đại học Thăng Long năm học 2023-2024 chưa được công bố. Bạn đọc tham khảo mức học phí năm 2022 của trường như sau:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
- Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm.
- Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch-lữ hành và Quản trị khách sạn: 26.4 triệu đồng/năm.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
- Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
Thông tin về mức học phí năm học 2023-2024 sẽ có trong Thông báo tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Thăng Long.
Lý do nên chọn Đại học Thăng Long
- Tỉ lệ sinh viên tăng lên trong 10 năm qua (tính đến K30): 256%
- Sinh viên nhập học năm 2021: 2119 (theo đề án tuyển sinh năm 2022)
- Mức lương trung bình tháng của một sinh viên Thăng Long khi mới ra trường: 9,1 triệu đồng
- 93.7% sinh viên đại học Thăng Long ra trường có việc làm ngay trong năm đầu tiên.
- 13.6% Sinh viên ra trường làm việc trong doanh nghiệp nước ngoài.
- 14,9 nghìn sinh viên tốt nghiệp.
- 29 trường đại học hợp tác quốc tế.
- 34 chuyên ngành bậc đại học và sau đại học.