Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024 là bao nhiêu?

Đại học Tôn Đức Thắng – một trong hai trường đại học đạt top 500 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Thế giới theo THE (Times Higher Education) trong năm 2022 và xếp vị trí 73 trong công bố kết quả xếp hạng các trường đại học Châu Á năm 2022 (THE Asia University Rankings 2022), cao nhất trong 5 trường đại học tại Việt Nam trong cùng Bảng xếp hạng. Trường Đại học Tôn Đức Thắng cũng nằm trong top đầu các trường Đại học học tại Việt Nam với chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất tiên tiến nhất. Vậy đi kèm với chất lượng, mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024 là bao nhiêu?

Học phí Tôn Đức Thắng năm 2023-2024

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mức tăng dự kiến của học phí Đại học Tôn Đức Thắng sẽ không vượt quá 10% mỗi năm. Do vậy, học phí Đại học Tôn Đức Thắng cho năm học 2023-2024 sẽ dao động từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ tùy theo các khối ngành học và chương trình đào tạo tại trường. 

Học phí Tôn Đức Thắng năm 2021-2022 và 2022-2023

Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2021-2022 và 2022-2023 như sau: 

Nhóm ngành  Năm 2021-2022 Năm 2022-2023
Nhóm ngành 1 12.000.000 đồng 13.200.000 đồng
Nhóm ngành 2 10.500.000 đồng 11.550.000 đồng
Ngành Dược  23.000.000 đồng 25.300.000 đồng
Ngành Golf 16.000.000 đồng  17.600.000 đồng 

Học phí tiêu chuẩn theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt nam học – chuyên ngành Việt ngữ học), cụ thể: 

Nhóm ngành  Tên ngành Học phí trung bình năm 2021-2022 Học phí trung bình năm 2022-2023
Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 24.000.000 đồng/năm 26.400.000 đồng/năm  
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) 20.500.000 đồng/năm   22.550.000 đồng/năm 
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing
Quan hệ lao động
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành Dược  Dược  46.000.000 đồng/năm  50.600.000 đồng/năm 

Học phí ngành Golf: 

Năm  Học kỳ 1  Học kỳ 2  Học kỳ 3 
2021-2022 Năm 1  15.957.150 22.650.100 3.080.000
Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700
Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000
Năm 4 26.345.000 16.409.800
2022-2023 Năm 1  17.552.865 24.915.110 3.388.000
Năm 2 35.272.710 35.348.940 4.195.070
Năm 3 35.724.040 28.327.310 5.808.000
Năm 4 28.979.500 18.050.780

Học phí ngành Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam năm 2022 – 2023: 39.900.000 đồng/năm. 

Học phí Tôn Đức Thắng chất lượng cao năm 2022-2023

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh. Mức học phí chương trình chất lượng cao cụ thể như sau:

STT Ngành  Học phí 

năm 1 

Học phí

 năm 2

Học phí 

năm 3

Học phí 

năm 4

Học phí năm 5 
1 Kế toán  39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
2 Tài chính – Ngân hàng  39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
3 Luật  39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
4 Việt Nam học

– Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch 

39.347.000 45.904.000 50.386.000 50.386.000
5 Ngôn ngữ Anh  49.231.000 57.435.000 63.043.000 63.043.000
6 Marketing  48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
7 Kinh doanh quốc tế  48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
8 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn 48.221.000 56.257.000 61.750.000 61.750.000
9 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực  48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
10 Kỹ thuật phần mềm  40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000
11 Khoa học máy tính  41.329.000 48.217.000 52.925.000 52.925.000
12 Thiết kế đồ họa  41.006.000 47.840.000 52.511.000 52.511.000
Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư 
1 Công nghệ sinh học 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
2 Kỹ thuật 

xây dựng

40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
3 Kỹ thuật điện  40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
4 Kỹ thuật điện tử viễn thông  40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
5 Kỹ thuật điều khiển và 

tự động hóa 

40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng có mắc không?

Là một trong những trường hàng đầu Việt Nam về chương trình đào tạo và cơ sở vật chất hiện đại. Với mức học phí các chương trình tiêu chuẩn dao động trung bình từ 20.500.000 đồng/năm đến 46.000.000 đồng /năm tùy theo nhóm ngành học, học phí Đại học Tôn Đức Thắng cao hơn so với các trường đại học khác tại Việt Nam. Tuy nhiên Tôn Đức Thắng luôn có các chính sách học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính khác nhau lên đến 25 tỷ đồng như: 

  • Học bổng thủ khoa đầu vào;
  • Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường;
  • Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường;
  • Học bổng khuyến khích học tập;
  • …..

Ngoài ra Đại học Tôn Đức Thắng còn hỗ trợ phần chênh lệch học phí giữa mức học phí của Nhà trường với mức học phí được miễn giảm của Nhà nước dành cho các sinh viên thuộc diện chính sách hộ nghèo.

Tôn Đức Thắng là trường dân lập hay công lập?

Mặc dù tiền thân của trường Đại học Tôn Đức Thắng là Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng nhưng sau quá trình phát triển và cải thiện từ cơ sở vật chất đến chuyên môn, năm 2006, nhà nước Việt Nam đã cho phép trở thành Đại học công lập tự chủ tài chính. Vì vậy, Đại học Tôn Đức Thắng là trường công lập.