Mục lục
Điểm sàn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021
Điểm sàn xét tuyển đợt 1 năm 2021 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển dao động từ 16 – 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021
Điểm chuẩn xét học bạ 2021 Đại học Kiến trúc Hà Nội
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19 |
7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | 19 |
7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | 21 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 18 |
7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 18 |
7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | 18 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2020
Điểm chuẩn đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Nhóm ngành 1 | ||
Kiến trúc | V00 Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật | 28,50 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 26,00 | |
Nhóm ngành 2 | ||
Kiến trúc và cảnh quan | V00 Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật | 24,75 |
Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc | 22,00 | |
Nhóm ngành 3 | ||
Thiết kế đồ họa | H00 Văn, Hình Họa, Bố cục trang trí màu | 22,25 |
Thiết kế thời trang | 21,50 | |
Nhóm ngành 4 | ||
Thiết kế nội thất | H00 Văn, Hình Họa, Bố cục trang trí màu | 20,00 |
Điêu khắc | 20,00 | |
Nhóm ngành 5 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07 | 16,00 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 16,00 | |
Kỹ thuật Môi trường đô thị | 16,00 | |
Công nghệ cơ điện công trình | 16,00 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16,00 | |
Các ngành | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D07 | 16,05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 15,85 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15,65 | |
Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17,50 |
Kinh tế xây dựng | 17,00 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 21,00 |