Mục lục
Học phí Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2022-2023
Lộ trình dự kiến mức thu học phí đối với các khóa tuyển sinh từ năm 2022:
TT | Hệ đào tạo chính quy | Học phí dự kiến năm học 2022-2023 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2025-2026 (đồng/năm học) |
1 | Ngành Y đa khoa | 49,000,000 | 55,200,000 | 62,200,000 | 70,000,000 |
2 | Ngành Răng Hàm Mặt | 49,000,000 | 55,200,000 | 62,200,000 | 70,000,000 |
3 | Ngành Y học cổ truyền | 49,000,000 | 55,200,000 | 62,200,000 | 70,000,000 |
4 | Ngành Dược học | 49,000,000 | 55,200,000 | 62,200,000 | 70,000,000 |
5 | Ngành Điều dưỡng | 37,000,000 | 41,800,000 | 47,200,000 | 53,200,000 |
Học phí Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm
- Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm
- Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Năm 2022 Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM dự kiến tuyển sinh theo 9 phương thức:
- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức.
- PT2: Kết hợp kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức và kết quả học tập THPT.
- PT3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
- PT4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2022.
- PT5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, IB, OSSD,ACT, A-level hoặc tương đương).
- PT6: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần.
- PT7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- PT8: Kết hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- PT9: Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn.