Câu hỏi: Đặt câu với từ “vi vu”
Nghĩa của từ “vi vu”: vi vu nghĩa là đi khắp nơi, đây đó một cách tự do thoải mái. Vi vu cũng có nghĩa dùng mô phỏng âm thanh như tiếng gió nhẹ, tiếng sáo thổi nhẹ.
1. Tiếng gió thổi vi vu.
2. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
3. Tiếng sáo diều vi vu trên bầu trời.
4. Tôi sẽ cùng anh đi vi vu khắp nơi.
5. Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie.
6. Mình sẽ dắt xe vi vu khắp phố vào ngày mai.
7. Gió thổi vi vu qua các cửa sổ kính giống như tiếng ai rên rỉ.
8. Hai cụ nhà anh sẽ về sau 1 tuần sau chuyến buýt vi vu bốn phương.
9. Tóm lại, chuyến vi vu này sẽ ngốn của anh tầm 52000 đô, nên… có đáng không đây?
10. Nhẽ ra nên để bố mày mua cho một chiếc tàm tạm, giờ có khi được vi vu rồi, đỡ phải mượn con xế cà tàng của bà già.
11. Hôm qua anh thấy chú vi vu cùng cô bé nào, trông có vẻ tí tởn lắm!