Câu hỏi: Mã trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là gì?
Trả lời:
Mã trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là DKK
Thông tin tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp như sau:
TT |
Mã ngành theo cơ sở đào tạo |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển |
|
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ THPT | ||||
I | Cơ sở Hà Nội | 2.372 | 1.019 | ||
1 | 7540204DKK | Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
86 | 37 | A00; A01; C01, D01 |
2 | 7540202DKK | Ngành Công nghệ sợi, dệt | 21 | 9 | |
3 | 7510303DKK | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
70 | 30 | |
4 | 7510302DKK | Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
122 | 52 | |
5 | 7510301DKK | Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
42 | 18 | |
6 | 7510203DKK | Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
52 | 22 | |
7 | 7510201DKK | Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
49 | 21 | |
8 | 7480201DKK | Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
237 | 101 | |
9 | 7480102DKK | Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
35 | 15 | |
10 | 7340301DKK | Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
456 | 196 | |
11 | 7340201DKK | Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
332 | 143 | |
12 | 7340121DKK | Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử |
70 | 30 | |
13 | 7340101DKK | Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
330 | 142 | |
14 | 7480108DKK | Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
86 | 37 | |
15 | 7220201DKK | Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
184 | 79 | A01 và D01 |
16 | 7810103DKK | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
134 | 58 | A00; A01; C00; D01 |
17 | 7540101DKK | Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo – Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
66 | 29 | A00; A01; B00; D01 |
II | Cơ sở Nam Định | 1.032 | 445 | ||
1 | 7540204DKD | Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
35 | 15 |
A00; A01; C01; D01 |
2 | 7540202DKD | Ngành Công nghệ sợi, dệt | 11 | 5 | |
3 | 7510303DKD | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
35 | 15 | |
4 | 7510302DKD | Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
52 | 23 | |
5 | 7510301DKD | Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
33 | 14 | |
6 | 7510203DKD | Ngành CNKT cơ – điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
22 | 10 | |
7 | 7510201DKD | Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
21 | 9 | |
8 | 7480201DKD | Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
81 | 35 | |
9 | 7480102DKD | Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
35 | 15 | |
10 | 7340301DKD | Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
191 | 82 | |
11 | 7340201DKD | Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
143 | 61 | |
12 | 7340121DKD | Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử |
35 | 15 | |
13 | 7340101DKD | Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
136 | 59 | |
14 | 7480108DKD | Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
37 | 16 | |
15 | 7220201DKD | Ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
79 | 34 | A01; D01 |
16 | 7810103DKD | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
57 | 25 | A00; A01; C00; D01 |
17 | 7540101DKD | Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo – Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
29 | 12 | A00; A01; B00; D01 |
Cộng | 3.404 | 1.464 |