Học phí 1 năm Trường Đại học Văn Lang là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2023-2024

Mức học phí trường Đại học Văn Lang khoá K29 đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn sẽ giao động từ 22 triệu đồng – 32 triệu đồng/kỳ. Đối với chương trình đào tạo đặc biệt học phí dự tính sẽ rơi vào khoảng 40 triệu đồng – 60 triệu đồng/kỳ. Riêng đối với ngành răng – hàm – mặt sẽ có mức học phí khoảng 80 triệu đồng – 90 triệu đồng/kỳ.

Chương trình đào tạo tiêu chuẩn thì mức học phí đối K29 năm học 2023 – 2027 sẽ không thay đổi nhiều so với những năm trước đó. Do chính sách học phí của sinh viên mỗi năm sẽ không tăng quá 8%.

Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2022-2023

Đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên webstie Trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 30 triệu đồng/học kỳ, tùy ngành. Riêng ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí dự kiến từ 85 đến 98 triệu đồng/học kỳ.

Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích,… nhằm đảm bảo giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Đại học Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể sẽ thay đổi nhưng sẽ tăng không quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2021-2022

Học phí chương trình tiêu chuẩn năm học 2021 – 2022 dao động từ 1.060.000đ/tín chỉ – 4.480.000đ/tín chỉ. Với chương trình đào tạo đặc biệt, mức đơn giá tín chỉ dao động từ 1.600.000đ/tín chỉ – 2.200.000đ/tín chỉ. Như vậy, mức học phí chương trình tiêu chuẩn dao động trong khoảng 20 – 27 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, riêng ngành Răng-Hàm-Mặt mức học phí từ 80 – 90 triệu đồng/học kỳ.

Học phí toàn khóa học (3,5 năm – 6 năm tùy ngành) bao gồm học phí của các học kỳ + Học phí 2 học phần Giáo dục Thể chất (3.500.000 đồng) và học phần Giáo dục Quốc phòng – An ninh (3.300.000 đồng).

Một năm học có 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ (học kỳ hè). Học phí của một học kỳ tương ứng với số tín chỉ của Sinh viên đăng ký trong học kỳ đó (trung bình từ 15-20 tín chỉ/học kỳ chính). Riêng học kỳ 1, Nhà trường đã sắp xếp và quy định sẵn số môn học cho sinh viên.

Dù mỗi sinh viên có thể đăng ký các môn học (tương ứng với số tín chỉ từng môn) khác nhau trong từng học kỳ, thì tổng số tín chỉ sinh viên cần tích lũy trong toàn khóa học với mỗi ngành đều cố định. Tổng số tín chỉ trong chương trình đào tạo của các ngành từ 122 – 223 tín chỉ (tùy ngành).

Học phí năm học 2021-2022 theo ngành học như sau:

Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2020

Mức học phí chương trình đào tạo tiêu chuẩn với chuẩn đầu ra đã công bố trên website của trường dao động trong khoảng 15 20 triệu đồng/học kỳ tùy theo ngành học. Mức học phí này được công bố ngay từ đầu khóa học và áp dụng cho cả những trường hợp được miễn giảm học phí sau đây:

  • Giảm 15% nếu đóng học phí 1 lần cho toàn khóa học
  • Giảm 10% khi nộp học phí 2 lần/khóa (2 năm đóng 1 lần)
  • Giảm 5% nếu đóng học phí mỗi năm học một lần

Hàng năm, các chương trình đào tạo sẽ cung cấp thêm những khóa học kỹ năng, bổ sung trang thiết bị, dịch vụ tiện ích… để đảm bảo chất lượng cho sinh viên học tập tại trường. Vì vậy, mức học phí của những năm học sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 10% học phí tiêu chuẩn.

Bên cạnh đó, trường còn áp dụng chính sách miễn giảm học phí cho năm đầu lên đến 20% với sinh viên ngành Công nghệ Sinh học, Quản trị Công nghệ Sinh học, Công nghệ Sinh học Y dược, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, Thiết kế xanh, Nông nghiệp Công nghệ cao.

Học phí Đại học Văn Lang có đắt không?

Tùy theo ngành học hoặc chương trình đào tạo, mức học phí của Trường Đại học Văn Lang trong năm học 2022-2023 dao động từ 40 – 196 triệu/năm học chưa tính đến việc học phí có thể tăng đến 8%/năm học. Mức học phí này thuộc top các trường Đại học có mức học phí đắt đỏ nhất Việt Nam.

Tuy học phí khá cao nhưng Đại học Văn Lang được đánh giá là một trường đại học tốt, được đánh giá cao bởi chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất và quan trọng hơn là tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao.

Điểm chuẩn Đại học văn Lang năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho 61 ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Văn Lang dao động từ 16 đến 23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng – Hàm – Mặt (23 điểm), ngành Dược học (21 điểm).

Mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển của ĐH Văn Lang năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 65 ngành đào tạo theo 05 phương thức sau:

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT).

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT).

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT) và đã tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp.HCM năm 2023.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Sản phẩm (Thiết kế Công nghiệp), Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, Điện ảnh – truyền hình và Đạo diễn điện ảnh – truyền hình.

– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng. Đối tượng: Thí sinh có thành tích học tập và giải thưởng nổi bật.

Danh mục các ngành xét tuyển, mã ngành và mã tổ hợp xét tuyển năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành đăng ký xét tuyển Mã tổ hợp Văn bằng
1 7210205 Thanh nhạc ΝΟΟ Cử nhân
2 7210208 Piano (*) NOO Cử nhân
3 7210234 Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình (*) SOO Cử nhân
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*) SOO Cử nhân
5 7210402 Thiết kế Công nghiệp (*) HO3, HO4, HO5, HO6 Cử nhân
6 7210403 Thiết kế Đồ họa (*) HO3, HO4, HO5, HO6 Cử nhân
7 7210404 Thiết kế Thời Trang (*) HO3, HO4, HO5, HO6 Cử nhân
8 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số (*) HO3, HO4, HO5, H06 Cử nhân
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01, D08, D10 Cử nhân
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D14 Cử nhân
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D10, D14, D66 Cử nhân
12 7229030 Văn học Ứng dụng COO, DO1, D14, D66 Cử nhân
13 7310401 Tâm lý học BOO, BO3, COO, DO1 Cử nhân
14 7310608 Đông phương học A01, COO, DO1, D04 Cử nhân
15 7320104 Truyền thông Đa phương tiện AOO, A01, COO, D01 Cử nhân
16 7760101 Công tác Xã hội COO, C14, C20, D01 Cử nhân
17 7380101 Luật AOO, A01, COO, D01 Cử nhân
18 7380107 Luật Kinh tế AOO, A01, COO, DO1 Cử nhân
19 7320108 Quan hệ Công chúng AOO, A01, COO, D01 Cử nhân
20 7310106 Kinh tế Quốc tế AOO, A01, D01, D07 Cử nhân
21 7340101 Quản trị Kinh doanh AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
22 7340115 Marketing AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
23 7340116 Bất động sản AOO, A01, CO4, D01 Cử nhân
24 7340120 Kinh doanh Quốc tế AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
25 7340121 Kinh doanh Thương mại AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
26 7340122 Thương mại Điện tử AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng AOO, A01, CO4, D01 Cử nhân
28 7340301 Kế toán AOO, A01, COO, D01 Cử nhân
29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
30 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
31 7420201 Công nghệ Sinh học AOO, A02, BOO, D08 Kỹ sư
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược AOO, BOO, D07, D08 Kỹ sư
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ AOO, BOO, D07, D08 Cử nhân
34 7460108 Khoa học Dữ liệu AOO, A01, CO1, D01 Cử nhân
35 7480103 Kỹ thuật Phần mềm AOO, A01, D01, D10 Cử nhân
36 7480201 Công nghệ Thông tin AOO, A01, D01, D10 Cử nhân
37 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô AOO, A01, D01, D01 Kỹ sư
38 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử AOO, A01, D01, D01 Kỹ sư
39 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường AOO, BOO, D07, D08 Kỹ sư
40 7510601 Quản lý Công nghiệp AOO, A01, AO2, BOO Kỹ sư
41 7320106 Công nghệ Truyền thông AOO, A01, C01, D01 Cử nhân
42 7480104 Hệ thống Thông tin AOO, A01, D07, D10 Cử nhân
43 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu AOO, A01, C07, D10 Cử nhân
44 7210302 Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình (*) HO1, HO3, HO4, VOO Cử nhân
45 7510606 Quản trị Môi trường Doanh nghiệp AOO, BOO, D07, D08 Cử nhân
46 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử AOO, A01, CO1, D01 Kỹ sư
47 7520115 Kỹ thuật Nhiệt AOO, A01, D07 Kỹ sư
48 7580201 Kỹ thuật Xây dựng AOO, A01, D01, D07 Kỹ sư
49 7580205 Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông AOO, A01, D01, D07 Kỹ sư
50 7580302 Quản lý Xây dựng AOO, A01, D01, D07 Kỹ sư
51 7620118 Nông nghiệp Công nghệ cao AOO, BOO, D07, D08 Cử nhân
52 7850201 Bảo hộ Lao động AOO, A01, A02, BOO Kỹ sư
53 7540101 Công nghệ Thực phẩm AOO, BOO, CO8, D08 Kỹ sư
54 7580101 Kiến trúc (*) VOO, VO1, HO2 Kiến trúc sư
55 7580108 Thiết kế Nội thất (*) HO3, HO4, HO5, H06 Cử nhân
56 7720201 Dược học AOO, BOO, D07 Dược sĩ
57 7720301 Điều dưỡng BOO, C08, D07, D08 Cử nhân
58 7720501 Răng – Hàm – Mặt AOO, BOO, D07, D08 Bác sĩ
59 7720101 Y Khoa AOO, BOO, D08, D12 Bác sĩ
60 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học AOO, BOO, D07, D08 Cử nhân
61 7810101 Du lịch AOO, A01, COO, D01 Cử nhân
62 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành AOO, A01, D01, D03 Cử nhân
63 7810201 Quản trị Khách sạn AOO, A01, D01, D03 Cử nhân
64 7310630 Việt Nam học COO, DO1, D14, D15 Cử nhân
65 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống AOO, A01, D01, D03 Cử nhân