Học phí 1 năm Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM là bao nhiêu?

Học phí Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022

Năm 2022 dự kiến số học phí học sinh đóng là từ 13 triệu đến 33 triệu. Mức học phí này tương ứng 10%. Tuy nhiên đây chỉ là mức học phí dự kiến, mức học phí chính xác sẽ được công bố khi trường Đại học Nông Lâm TP.HCM ban hành sau khi đề án học phí cùng các khoản thu chi, ngân sách được phê duyệt.

STT Nội dung Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm) Ghi chú
1 Đại học nhóm ngành 1 11.858.000 Nhóm ngành 1:

  • Chuyên ngành kinh tế
  • Chuyên ngành luật
  • Chuyên ngành khoa học xã hội
  • Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản
2 Cao học nhóm ngành 1 17.787.000
3 Đại học nhóm ngành 2 14.157.000 Nhóm ngành 2 bao gồm:

  • Chuyên ngành khoa học tự nhiên
  • Chuyên ngành công nghệ
  • Chuyên ngành kỹ thuật
  • Chuyên ngành nghệ thuật
  • Chuyên ngành thể dục thể thao
  • Chuyên ngành khách sạn, du lịch
4 Cao học nhóm ngành 2 21.235.500
5 Nghiên cứu sinh 29.645.000

Học phí Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2021

Năm 2021, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí dao động từ 10.780.000 – 32.450.000 VNĐ/năm học.

– Đối với hệ đào tạo Đại học chính quy

+ Nhóm ngành 1 mức học phí sẽ là 264.000 nghìn đồng/ 1 tín chỉ.

+ Nhóm ngành 2 mức học phí sẽ là 314.000 nghìn đồng/ 1 tín chỉ.

– Đối với hệ đào tạo Cao học

+ Nhóm ngành 1 mức học phí sẽ là 593.000 nghìn đồng/ 1 tín chỉ.

+ Nhóm ngành 2 mức học phí sẽ là 707.000 nghìn đồng/ 1 tín chỉ.

Nhắc tới Đại học nông lâm TP HCM thì chúng ta sẽ nhận thấy về các nhóm ngành được nhắc tên nhiều hơn vậy nhưng nhóm ngành này sẽ bao gồm ngành cụ thể ra sao.

– Nhóm ngành 1 sẽ gồm:

  • Chuyên ngành khoa học xã hội
  • Chuyên ngành kinh tế
  • Chuyên ngành luật
  • Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

– Nhóm ngành 2 sẽ bao gồm:

  • Chuyên ngành khoa học tự nhiên
  • Chuyên ngành kỹ thuật
  • Chuyên ngành công nghệ
  • Chuyên ngành thể dục thể thao
  • Chuyên ngành nghệ thuật
  • Chuyên ngành khách sạn, du lịch

Theo đó với bậc đại học để có thể hoàn thành tốt nghiệp sinh viên sẽ cần học đầy đủ về các môn đúng với quy định, khối lượng các môn sẽ tính bằng tín chỉ. Tức là một tín chỉ sẽ ứng với 15 tiết lý thuyết cộng với 30 – 45 tiết thực hành và khi tích lũy đủ 135 tín là sinh viên đã có thể ra trường, chỉ riêng với ngành thú ý sẽ là 165 tín chỉ.

Mỗi kỳ học sinh viên được đăng ký tối đa là 25 tín chỉ và ít nhất là tham gia 8 tín chỉ với thời gian do nhà trường tổ chức. Mức học phí của mỗi kỹ sẽ tùy theo số tín mà sinh viên đăng ký với công thức tính “Học phí trung bình năm học x 4 : 135”.

Học phí của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm nay sẽ dao động từ 9 đến 30 triệu một năm, tùy vào hệ chương trình đào tạo các bạn đăng ký chính vì vậy mà mức học phí của sinh viên sẽ khác nhau trong một năm học.

Mức học phí của Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2021 như sau:

STT Nội dung 2020 – 2021 2021 – 2022 2022 – 2023
1 ĐH Nhóm ngành 1 9.800.000 10.780.000 11.858.000
2 ĐH Nhóm ngành 2 11.700.000 12.870.000 14.157.000
3 CH Nhóm ngành 1 14.700.000 16.170.000 17.787.000
4 CH Nhóm ngành 2 17.550.000 19.305.000 21.235.500
5 Nghiên cứu sinh 24.500.000 26.950.000 29.645.000

Học phí Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2020

Năm 2020, mức thu của trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động trong khoảng 264.000 – 707.000 VNĐ/tín chỉ. Cụ thể như sau:

  • Đối với hệ đại học: Sinh viên theo học các nhóm ngành 1 (như đã đề cập ở trên) sẽ đóng 264.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên học tập tại các nhóm ngành 2 mức thu sẽ cao hơn, tại 314.000 VNĐ/tín chỉ
  • Đối với sinh viên theo học hệ cao học, mức thu nhóm ngành 1 là 593.000 VNĐ/tín chỉ và 707.000 VNĐ/tín chỉ tương ứng với nhóm ngành 2.

Nhà trường căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi kỳ học để đưa ra mức học phí tương đương. Tuy nhiên, nếu sinh viên là nghiên cứu sinh tại trường, mức học phí sẽ được quy định theo từng năm học: 26.500.000 VNĐ/năm.

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2021

Điểm chuẩn chương trình đại trà của Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 18 18,5 24 19,00 24,00
Quản trị kinh doanh 20,50 23,3 25,9 24,50 24,00
Kế toán 20,25 23,3 25,7 24,25 24,00
Công nghệ sinh học 20,25 23 26,6 22,75 26,00
Bản đồ học 16        
Khoa học môi trường 16 16 22 16,00 20,00
Công nghệ thông tin 19,75 22,75 24,9 24,25 24,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 21 23,9 22,00 21,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 21,5 24,2 22,50 21,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20,50 22,75 25,3 23,50 25,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17,75 21,9 20,00 20,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 20,5 24,9 22,25 24,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19 21,25 24,1 23,00 22,00
Kỳ thuật môi trường 16 16 22,6 16,00 20,00
Công nghệ thực phẩm 20 23 26,2 23,00 24,00
Công nghệ chế biến thủy sản 16 16 23 16,00 20,00
Công nghệ chế biến lâm sản 15 16 19 16,00 19,00
Chăn nuôi 16 19 21,4 18,25 20,00
Nông học 18 17,25 22 17,00 22,00
Bảo vệ thực vật 18 19,5 23,3 19,00 22,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 16 16 20    
Kinh doanh nông nghiệp 16,75 19 21,1 21,00 20,00
Phát triển nông thôn 16 16 20 16,00 19,00
Lâm học 15 16 19 16,00 19,00
Quản lý tài nguyên rừng 15 16 19 16,00 19,00
Nuôi trồng thủy sản 16 16 20 16,00 20,00
Thú y 21,25 24,5 27 24,50 26,5
Ngôn ngữ Anh (*) 21,25 23 25,4 26,00 25,00
Kinh tế 19 22,25 24,5 23,50 22,00
Quản lý đất đai 16 19 22,1 21,75 21,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 16 23,3 17,00 21,00
Bất động sản   19 20,8 22,75 20,00
Hệ thống thông tin   17 20 23,25 20,00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   16 21 16,00 20,00
Lâm nghiệp đô thị   16 19 16,00 19,00
Tài nguyên và du lịch sinh thái   16 20 17,00 19,00
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   16 21,3 16,00 20,00