Dự đoán điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ địa chất năm 2023, theo đó Trường Đại học Mỏ địa chất đã thông báo về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào cho đợt tuyển sinh vào chương trình địa học theo phương thức thi THPT Quốc Gia năm 2023. Theo thông báo, điểm sàn giao động từ 15 – 22 điểm. Trong đó ngành Công nghệ thông tin có điểm sàn cao nhất.
Dự đoán điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Mỏ địa chất năm 2023
Dưới đây là điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học mỏ địa chất năm 2023:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp | Điểm |
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01, D07, D01 | 18 |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07, A04 | 18 |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, D07 | 18.5 |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D07 | 19 |
5 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học Trái Đất | A00, A01, D07, A04 | 18 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
8 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, C04, D01 | 16 |
9 | 7440201 | Địa chất học | D01, C04, D07, A00 | 16 |
10 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01, D10, C04, D07 | 18 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 16 |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, C04, D01 | 16 |
13 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C04, D01, A01 | 15 |
16 | 7480206 | Địa tin học | A00, C04, D01, D10 | 16 |
17 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị & Bất động sản | A00, C04, D01, D10 | 16 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, C01 | 17 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, D07, B00, A06 | 15 |
20 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00, A01, D01, B00 | 17 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 20 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 15 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C01 | 19 |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, C01 | 15 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, C01 | 18 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, C01 | 20 |
28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, C01 | 19 |
29 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, C01 | 19 |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 18.5 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 16 |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C04 | 15 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00, A01, D01, C04 | 15 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 16 |
35 | 75203020 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, C04, D01 | 15.5 |
36 | 7580101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00, B00, C04, D01 | 17 |
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 19 |
38 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 19 |
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
40 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16 |
41 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00, D07, A06 | 18 |
Công thức tính điểm xét tuyển
- Điểm xét = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được >= 25
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ địa chất năm 2022
Dưới đây là điểm chuẩn THPT Quốc gia năm 2022:
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp | Điểm |
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01, D07, D01 | 18 |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07, A04 | 18 |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A06, B00, D07 | 19 |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D07 | 19.5 |
5 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học Trái Đất | A00, A01, D07, A04 | 18 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D07, D01 | 18 |
8 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, C04, D01 | 15 |
9 | 7440201 | Địa chất học | D01, C04, D07, A00 | 15.5 |
10 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01, D10, C04, D07 | 16 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C04, D01 | 16 |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, C04, D01 | 15 |
13 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, C04, D01, D10 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C04, D01, A01 | 15 |
16 | 7480206 | Địa tin học | A00, C04, D01, D10 | 16 |
17 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị & Bất động sản | A00, C04, D01, D10 | 16.5 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, C01 | 16 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, D07, B00, A06 | 16 |
20 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00, A01, D01, B00 | 15 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 23 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 16 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C01 | 19 |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, C01 | 15 |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, C01 | 18 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, C01 | 22 |
28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, C01 | 18.5 |
29 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, C01 | 20 |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 18 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 15.5 |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C04 | 15 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00, A01, D01, C04 | 15 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, C04 | 16 |
35 | 75203020 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, C04, D01 | 15 |
36 | 7580101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00, B00, C04, D01 | 15 |
37 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22 |
38 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22 |
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22 |
40 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17 |
41 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00, D07, A06 | 17 |