Dự đoán điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023

Năm 2023, Đại học Hoa Sen đã công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ cho đợt 1 xét tuyển dựa trên kỳ thi THPT. Trước đó, vào năm 2022 , điểm chuẩn Đại học Hoa Sen dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia nằm trong khoảng từ 15 đến 18 điểm 

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 

Đại học Hoa Sen sẽ sớm công bố điểm trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Dưới đây là điểm sàn dự đoán năm 2023 của Đại học Hoa Sen: 

Ngành học đào tạo

Mã  Điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn

Quản trị kinh doanh  7340101 15 A00, A01, D01/D03, D09
Marketing  7340115 15 A00, A01, D01/D03, D09
Kinh doanh quốc tế 7340120 15 A00, A01, D01/D03, D09
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15 A00, A01, D01/D03, D09
Tài chính – Ngân hàng  7340201 15 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị nhân lực 7340404 15 A00, A01, D01/D03, D09
Kế toán  7340301 15 A00, A01, D01/D03, D09
Quan hệ công chúng 7320108 15 A00, A01,D01/D03, D09
Thương mại điện tử 7340122 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn 7810201 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn – Chương tình Elite 7810201E 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 7810202E 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị sự kiện 7340412 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành  7810103 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 15 A00, A01,D01/D03, D09
Digital marketing  7340114 15 A00, A01,D01/D03, D09
Kinh tế thể thao  7310113 15 A00, A01,D01/D03, D09
Luật kinh tế 7380107 15 A00, A01,D01/D03, D09
Công nghệ thông tin  7480201 15 A00, A01, D01/D03, D07
Trí tuệ nhân tạo 7480107 15 A00, A01, D01/D03, D07
Kỹ thuật phần mềm 7480103 15 A00, A01, D01/D03, D07
Công nghệ tài chính  7340205 15 A00, A01, D01/D03, D09
Thiết kế đồ hoạ 7210403 15 A01, D01, D09, D14
Thiết kế thời trang  7210404 16 A01, D01, D09, D14
Thiết kế nội thất 7580108 15 A01, D01, D09, D14
Nghệ thuật số 7210408 15 A01, D01, D09, D14
Ngôn ngữ Anh  7220201 15 D01, D09, D14, D15

Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học  7310401 15 A01, D01, D08, D09

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2022. Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có:

Ngành học đào tạo Mã  Điểm nhận hồ sơ Tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh  7340101 16 A00, A01, D01/D03, D09
Marketing  7340115 16 A00, A01, D01/D03, D09
Kinh doanh quốc tế 7340120 16 A00, A01, D01/D03, D09
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16 A00, A01, D01/D03, D09
Tài chính – Ngân hàng  7340201 16 A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị nhân lực 7340404 16 A00, A01, D01/D03, D09
Kế toán  7340301 16 A00, A01, D01/D03, D09
Quan hệ công chúng 7320108 15 A00, A01,D01/D03, D09
Thương mại điện tử 7340122 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn 7810201 16 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị khách sạn – Chương tình Elite 7810201E 15 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  7810202 156 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite 7810202E 16 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị sự kiện 7340412 16 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành  7810103 16 A00, A01,D01/D03, D09
Quản trị công nghệ truyền thông  7340410 17 A00, A01,D01/D03, D09
Digital marketing  7340114 16 A00, A01,D01/D03, D09
Kinh tế thể thao  7310113 16 A00, A01,D01/D03, D09
Luật kinh tế 7380107 16 A00, A01,D01/D03, D09
Công nghệ thông tin  7480201 16 A00, A01, D01/D03, D07
Trí tuệ nhân tạo 7480107 15 A00, A01, D01/D03, D07
Kỹ thuật phần mềm 7480103 16 A00, A01, D01/D03, D07
Công nghệ tài chính  7340205 15 A00, A01, D01/D03, D09
Thiết kế đồ hoạ 7210403 15 A01, D01, D09, D14
Thiết kế thời trang  7210404 15 A01, D01, D09, D14
Thiết kế nội thất 7580108 15 A01, D01, D09, D14
Nghệ thuật số 7210408 15 A01, D01, D09, D14
Ngôn ngữ Anh  7220201 16 D01, D09, D14, D15

Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học  7310401 16 A01, D01, D08, D09