Mục lục
Điểm sàn Học viện Ngân hàng năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ là 21.
Theo đó, Học viện Ngân hàng (mã trường: NHH) xác định chung một ngưỡng đảm bảo chất lượng cho các phương thức xét tuyển là 21 điểm (bao gồm tổng điểm thi THPT 2021 của 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng).
Trong trường hợp thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ và không thi môn tiếng Anh, ngưỡng đảm bảo chất lượng áp dụng đối với tổng điểm 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được tính bằng 2/3 ngưỡng điểm trên.
Dự đoán điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021
Học viện ngân hàng điểm chuẩn 2021 là ngôi trường đào tạo các ngành chuyên về tài chính ngân hàng nổi tiếng và chất lượng ở nước ta. Từ nhiều năm nay, bao thế hệ sinh viên học viên Ngân Hàng ra trường luôn là niềm tự hào của nước ta. Vì vậy điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng 2021 ở mức trung bình khá, phù hợp nhiều bạn có học lực trung bình khá. Dự đoán điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng 2021 sẽ tăng khoảng 3-4 điểm so với điểm chuẩn các năm trước đây.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2020 được nhận xét ở mức khá. Học viện Ngân hàng, các ngành có số điểm cao nhất là Luật Kinh tế (27đ) và Kế toán ( 25,6đ). Dự đoán rằng điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021 so với năm 2020 sẽ có sự biến động đáng kể, tăng khoảng 3-5 điểm. Ngành Luật Kinh tế dự đoán vẫn là ngành có số điểm cao nhất và năm 2021 dự kiến số điểm này còn tăng hơn nữa.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.5 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.6 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.3 |
4 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 25.3 |
5 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 25 |
8 | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 27 |
9 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25 |
10 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 |
11 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 |
12 | Tài chính – ngân hàng ( Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 22.2 |
13 | Kế toán ( Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý ( định hướng Nhật bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25 |
15 | Kế toán ( định hướng Nhật bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25.6 |
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2019
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2021 dự đoán sẽ tăng khoảng 4-5 điểm chuẩn học viên Ngân hàng 2019. So với mặt bằng chung thì học viện Ngân hàng điểm chuẩn 2019 ở mức không quá cao. Khối xét tuyển vào trường chủ yếu các khối như A00, A01, D01. Đây đều là các khối học cơ bản, nhiều bạn học sinh tham gia học. Chính vì vậy năm 2019 trường đã thu hút một lượng lớn sinh viên đăng kí nguyện vọng vào đây.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2019 |
1 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 |
4 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 |
5 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 22 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 |
7 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 |
8 | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 24.75 |
9 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 |
10 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
11 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 |
12 | Tài chính – ngân hàng ( Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20.75 |
13 | Quản lý Tài chính – kế toán ( Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20 |
14 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 |
15 | Kế toán | A00, D06, D23, D28 | 22.75 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D06, D23, D28 | 21.75 |