Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2021 sẽ tăng mạnh so với điểm chuẩn sư phạm Hà Nội năm 2019 và 2020. Theo dự kiến điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 sẽ được công bố trước 17h ngày 16/9/2021 theo lịch điều chỉnh xét tuyển đại học năm 2021.
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2020
Năm 2020 là một năm biến động về điểm chuẩn khá lớn ở nước ta. So với năm 2019 điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 tăng 2-3 điểm tùy ngành. Dự đoán rằng điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021 sẽ tăng khoảng 3-4 điểm so với năm 2020.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2020 |
---|---|---|---|
1 | Quản lý giáo dục | C20 | 24 |
2 | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 21.45 |
3 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.93 |
4 | Công tác xã hội | C00 | 16.25 |
5 | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16.05 |
6 | Chính trị học | D66, D70, D68 | 17.35 |
7 | Chính trị học | C19 | 18 |
8 | Việt Nam học | C00 | 21.25 |
9 | Việt Nam học | D01 | 19.65 |
10 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D02 | 21.1 |
11 | Sư phạm Tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 19.34 |
12 | Sư phạm công nghệ | C01 | 19.2 |
13 | Sư phạm công nghệ | A00 | 18.55 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.14 |
15 | Sư phạm Lịch sử | D14 | 19.95 |
16 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 26 |
17 | Sư phạm Địa lý | C00 | 25.25 |
18 | Sư phạm Địa lý | C04 | 24.35 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | D01, D03, D02 | 24.4 |
20 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 26.5 |
21 | Sinh học | B00 | 17.54 |
22 | Sinh học | D08;D32;D34 | 23.95 |
23 | Sư phạm Vật lý | A01 | 22.75 |
24 | Sư phạm Vật lý | A00 | 22.75 |
25 | Sư phạm Tin học | A01 | 18.5 |
26 | Sư phạm Tin học | A00 | 19.05 |
27 | SP Toán học( dạy Toán bằng tiếng anh) | D01 | 27 |
28 | SP Toán học | A00 | 25.75 |
29 | SP Toán học( dạy Toán bằng tiếng anh) | A00 | 28 |
30 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 19 |
31 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 21.2 |
32 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.1 |
33 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.1 |
34 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19 |
35 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 |
36 | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 25.05 |
37 | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 25.55 |
38 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 25 |
39 | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 19.15 |
40 | Giáo dục công dân | C19 | 19.75 |
41 | Giáo dục công dân | C20 | 25.25 |
42 | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 |
43 | Giáo dục chính trị | C20 | 19.25 |
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23 |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.7 |
46 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 21.75 |
47 | SP Hoá học | A00 | 22.5 |
48 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 23.75 |
49 | SP Sinh học | D08;D32;D34 | 19.23 |
50 | SP Sinh học | B00 | 18.53 |
51 | Hóa học | A00 | 17.45 |
52 | Toán học | A00 | 17.9 |
53 | Toán học | D01 | 22.3 |
54 | Công nghệ thông tin | A00 | 16 |
55 | Công nghệ thông tin | A01 | 17.1 |
56 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 |
57 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | A00 | 16 |
58 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 17.25 |
59 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01 | 16.95 |
60 | Văn học | C00 | 23 |
61 | Văn học | D01; D02; D03 | 22.8 |
62 | Tâm lý học ( Tâm lý học trường học) | C00 | 23 |
63 | Tâm lý học ( Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 22.5 |
64 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 |
65 | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 23.8 |
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2019
Dự đoán rằng điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 sẽ tăng khoảng 4-5 điểm so với điểm chuẩn năm 2019. So với các trường thuộc khối kinh tế thì điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội ở mức trung bình thấp. Sàn điểm giao động ở mức 16-23 điểm.
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2019 |
---|---|---|---|
1 | Quản lý giáo dục | C00 | 21.75 |
2 | Quản lý giáo dục | A00 | 18.05 |
3 | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 21.25 |
4 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.2 |
5 | Công tác xã hội | C00 | 18.75 |
6 | Công tác xã hội | D14, D64, D62 | 16 |
7 | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16 |
8 | Chính trị học | D66, D70, D68 | 17.75 |
9 | Chính trị học | C14 | 16.75 |
10 | Việt Nam học | C00 | 19.25 |
11 | Việt Nam học | D15, D42, D44 | 16.05 |
12 | Việt Nam học | D01; D02; D03 | 16.05 |
13 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D02 | 20.01 |
14 | Sư phạm Tiếng Pháp | D15, D42, D44 | 20.05 |
15 | Sư phạm công nghệ | C01 | 18.3 |
16 | Sư phạm công nghệ | A01 | 18.8 |
17 | Sư phạm công nghệ | A00 | 18.1 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.04 |
19 | Sư phạm Lịch sử | D14, D64, D62 | 18.05 |
20 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.25 |
21 | Sư phạm Địa lý | C00 | 22.75 |
22 | Sư phạm Địa lý | C04 | 21.25 |
23 | Sư phạm Địa lý | A00 | 18.95 |
24 | Sư phạm Ngữ văn | D01, D03, D02 | 22.3 |
25 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.75 |
26 | Sinh học | A00 | 16 |
27 | Sinh học | B00 | 16.1 |
28 | Sinh học | C13 | 19.75 |
29 | Sư phạm Vật lý | C01 | 19.6 |
30 | Sư phạm Vật lý | A01 | 21.35 |
31 | Sư phạm Vật lý | A00 | 20.7 |
32 | Sư phạm Tin học | D01 | 18.1 |
33 | Sư phạm Tin học | A01 | 18.3 |
34 | Sư phạm Tin học | A00 | 18.15 |
35 | SP Toán học( dạy Toán bằng tiếng anh) | D01 | 26 |
36 | SP Toán học( dạy Toán bằng tiếng anh) | A01 | 26.4 |
37 | SP Toán học | A00 | 23.6 |
38 | SP Toán học( dạy Toán bằng tiếng anh) | A00 | 26.35 |
39 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 24.25 |
40 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 23.55 |
41 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D01 | 19.55 |
42 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 21.5 |
43 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 22.3 |
44 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 | 19.45 |
45 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 18.58 |
46 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 18.75 |
47 | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 22.4 |
48 | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 22.8 |
49 | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 19.35 |
50 | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 23.5 |
51 | Giáo dục Đặc biệt | D01 | 21.9 |
52 | Giáo dục công dân | C14 | 24.05 |
53 | Giáo dục công dân | D66; D68; D70 | 18.1 |
54 | Giáo dục công dân | D01; D02; D03 | 19.5 |
55 | Giáo dục chính trị | C14 | 20.2 |
56 | Giáo dục chính trị | D66; D68; D70 | 18.2 |
57 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | A00 | 19.8 |
58 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C01 | — |
59 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 18 |
60 | SP Hoá học | A00 | 20.35 |
61 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 21 |
62 | SP Sinh học | A00 | 18.25 |
63 | SP Sinh học | B00 | 18.1 |
64 | SP Sinh học | C13 | 18.5 |
65 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D13 | 24.95 |
66 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 23.21 |
67 | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | 20.25 |
68 | Hóa học | A00 | 16.85 |
69 | Hóa học | B00 | 16.25 |
70 | Toán học | A00 | 16.05 |
71 | Toán học | A01 | 16.1 |
72 | Toán học | D01 | 19.5 |
73 | Công nghệ thông tin | A00 | 16.05 |
74 | Công nghệ thông tin | A01 | 18 |
75 | Công nghệ thông tin | D01 | 17 |
76 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.79 |
77 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C03 | 16.2 |
78 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 |
79 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01; D02; D03 | 16.9 |
80 | Văn học | C00 | 20.5 |
81 | Văn học | D01; D02; D03 | 19.95 |
82 | Tâm lý học ( Tâm lý học trường học) | C03 | 19.25 |
83 | Tâm lý học ( Tâm lý học trường học) | C00 | 21.25 |
84 | Tâm lý học ( Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 20 |
85 | Tâm lý học giáo dục | C03 | 19.7 |
86 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 22 |
87 | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 21.1 |