Dự đoán điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

Dự đoán điểm chuẩn đầu vào Đại học Duy Tân 2023

Trường Đại học Duy Tân công bố mức điểm sàn năm 2023 theo phương thức lấy điểm thi THPT Quốc gia là 14 điểm.  

Ngành Y khoa, Bác sĩ răng hàm mặt, Dược, Điều dưỡng tại Trường Đại học Duy Tân sẽ công bố điểm sàn xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào ngày 25.7. Thí sinh sẽ được xét tuyển dựa trên tổng điểm 3 môn và điểm ưu tiên.

Bên cạnh việc công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, trường cũng sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm (điều kiện trúng tuyển) vào năm 2023 cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023. Thí sinh đạt điểm chuẩn này sẽ được trúng tuyển vào Đại học Duy Tân, tuy nhiên vẫn phải đáp ứng các yêu cầu và điều kiện của trường.

Các thông tin về điểm chuẩn trúng tuyển sớm cho các phương thức xét tuyển sẽ được Trường Đại học Duy Tân công bố trên trang web và các phương tiện truyền thông. Thí sinh cần cập nhật thông tin thường xuyên để có kế hoạch xét tuyển và học tập phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022 theo phương thức lấy điểm thi THPT Quốc Gia có điểm xét tuyển cao nhất là 22 điểm với ngành Y Khoa, Bác sĩ răng hàm mặt, ngành dược có điểm trúng tuyển là 21. Ngành điều dưỡng, kỹ thuật y sinh, công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm trúng tuyển là 19.

STT Mã ngành  Ngành học  Điểm 
1 7720101 Y Khoa 22
2 7720501 Răng – Hàm – Mặt  22
3 7720201 Dươc học  21
4 7520212 Kỹ thuật y sinh  19
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
6 7720301 Điều dưỡng 19
7 7520201 Kỹ thuật điện  17
8 7480109 Khoa học dữ liệu  17
9 7310630 Việt Nam học  17
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  16
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  16
12 7310206 Quan hệ quốc tế 16
13 7420201 Công nghệ sinh học  16
14 7580101 Kiến trúc 16
15 7229030 Văn học  15
16 7340121 Kinh doanh thương mại 15
17 7380101 Luật 15
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống  15
20 7210404 Thiết kế thời trang  14
21 7220201 Ngôn ngữ Anh  14
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện  14
24 7340101 Quản trị kinh doanh  14
25 7240115 Marketing  14
26 7380107 Luật kinh tế 14
27 7480101 Khoa học máy tính  14
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm  14
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  14
31 7540101 Công nghệ thực phẩm  14
32 7810101 Du lịch  14
33 7810201 Quản trị khách sạn  14
34 7210403 Thiết kế đồ hoạ 14
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật  14
37 73440201 Tàii chính – Ngân hàng  14
38 7340301 Kế toán  14
39 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  14
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
41 7480202 An toàn thông tin  14
42 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng  14