Dưới đây là những cách đặt câu với từ gào thét để truyền tải thông điệp một cách mạnh mẽ và thú vị. Bằng cách sử dụng từ gào thét, chúng ta có thể biểu đạt cảm xúc mạnh mẽ, thể hiện sự phản đối hoặc kêu gọi một cách hiệu quả.
1. Ngoài khơi xa những con sóng đang ngày đêm gào thét.
2. Gió lốc ngoài kia đang gào thét
3. Cơn bão gào thét như muốn cuốn đi tất cả.
4. Mưa lớn, cơn gió như gào thét ngoài kia.
5. Gào thét.
6. Vì nó gào thét?
7. Đám đông đang gào thét.
8. Cô ấy cũng gào thét.
9. Cơ thể tôi đang gào thét.
11. Hãy để thành phố này gào thét.
12. Thanh Sơn, 368 chiêu Gào Thét Quyền
13. Bà ta đang gào thét cái gì thế?
14. Tiếng gào thét của một phụ nữ vô tội.
15. “NÓ RỐNG, rít, kêu than và gào thét.
16. Như tiếng bao dòng nước mạnh gào thét!
17. Anh không nghe Spanky gào thét trong 24 giờ.
18. Em vẫn còn nghe thấy tiếng nó gào thét.
20. Làm thằng bé gào thét và tràn dịch màng phổi.
22. 30 Hỡi con gái Ga-lim, hãy kêu la gào thét!
23. Cô ấy vào phòng khám và gào thét lên với tôi.
24. Bà ta trở lại gào thét những thứ điên rồ.
25. Khi bạn làm thế, người đó sẽ gào thét lên
26. Chúng đã bỏ chạy gào thét như lũ hèn nhát.
27. Cà độc dược không giải thích được việc gào thét.
28. Tôi nghe tiếng nó gào thét vang ra tận hành lang.
29. Có tiếng súng bắn và rất nhiều tiếng gào thét.
30. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.