Điểm sàn 2021 của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào các ngành hệ đại học chính quy năm 2021 của nhà trường như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức điểm nhận ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 24 | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||
2 | CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 22 | |
Kỹ thuật Robot* | |||||
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 20 | ||
5 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | 18 | |
Vật lý kỹ thuật | |||||
6 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | |||
8 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
9 | CN8 | Công nghệ thông tin(CLC)** | Khoa học Máy tính | 22 | – Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
– Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
Hệ thống thông tin | |||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
10 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CLC) ** | 20 | ||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(CLC)** |
Điểm chuẩn 2020 của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội năm 2020 dao động từ 22.4-28.1 tùy ngành. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 28.1 điểm, kế đến là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 27.55 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.1 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | 27.25 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.1 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.5 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22.4 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | Điểm tiếng Anh >=4 | 25.7 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | Điểm tiếng Anh >=4 | 27 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | Điểm tiếng Anh >=4 | 26 |