Điểm chuẩn vào trường đại học Thăng Long năm 2022
Cách tính điểm xét tuyển vào trường Đại học Thăng Long năm 2022 cho các tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2 như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm ôn 2 + điểm môn chính nhân đôi) nhân 3 và chia cho 4, sau đó làm tròn 2 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn của các ngành được công bố từ 19 đến 26.8 điểm, dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn chính thức đại học Thăng Long năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.1 | Toán là môn chính |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24 | Toán là môn chính |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.4 | Toán là môn chính |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.85 | Toán là môn chính |
5 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24 | Toán là môn chính |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01;D01;D03 | 24,35 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03 | 25.25 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03 | 24.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 24.85 | |
10 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D03 | 25.2 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03 | 25,75 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 26.1 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành | A00; A01; D01; D03; D04 | 23,75 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.5 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.05 | Tiếng Anh là môn chính |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.93 | Tiếng Trung là môn chính |
17 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.5 | Tiếng Anh là môn chính |
18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02 | 24.6 | Tiếng Hàn là môn chính |
19 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; D01; D03; D04 | 23.5 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26.8 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |