Câu hỏi: Đặt câu với từ chót vót
Nghĩa của từ “chót vót”: Chót vót là tính từ, chỉ sự cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi.
Từ trái nghĩa với chót vót là lè tè, lùn xủn, thấp bé, lùn tịt.
Đặt câu với từ chót vót:
– Những cây chót vót bị hạ xuống.
– Cái cây thứ ba cao chót vót đó?
– Ngươi đã dọn giường trên núi chót vót, cao ngất.
– Cành lá đẹp như bụi cây rợp bóng, thân cao chót vót.
– Hãy để tự do reo vang từ dãy Alleghenies cao chót vót ở Pennsylvania .
– “Lâu đài” cao chót vót đứng được bảo vệ bởi thành lũy gấp đôi.
– 13 Trên mọi cây tuyết tùng chót vót và sừng sững của Li-băng.
– Đảo này có những ngọn đồi đá cao chót vót được mây bao phủ.
– Nó là một núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển 2.032 mét.
– Và do đó , hãy để tự do reo vang từ những đỉnh đồi chót vót của New Hampshire.
– Con đường dẫn qua những ngọn núi chót vót và những khe núi thăm thẳm của Quận 2.
– Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.