Danh sách các trường quốc tế tại TP Hồ Chí Minh

Cập nhật danh sách các trường quốc tế tại TP Hồ Chí Minh với đầy đủ chương trình đào tạo, ngôn ngữ giảng dạy và học phí mới nhất.

STT Trường Quốc tế Chương trình đào tạo Ngôn ngữ giảng dạy Học phí
1 Trường dân lập quốc tế Việt Úc (Vietnam Australia International School – VAS) Từ Mầm non đến Trung học phổ thông Song ngữ Anh – Việt Mầm non: 154.628.000 – 157.432.000/năm
Tiểu học: 167.740.000 – 209.828.000/năm
THCS: 209.212.000 – 285.420.000/năm
THPT: 287.204.000 – 445.099.00/năm
2 Trường Song ngữ Quốc tế Horizon (Horizon International Bilingual School – HIBS) Từ Mầm non đến Trung học phổ thông Song ngữ Anh – Việt Tiểu học: 171.980.000/năm
THCS: 205.320.000/năm
THPT: 236.190.000/năm
3 Trường Quốc tế TAS (The American School – TAS) Từ Mầm non đến Lớp 12, Dự bị đại học Tiếng Anh Mầm non: 289.225.000 – 398.475.000/năm
Tiểu học: 465.175.000 – 472.075.000/năm
THCS: 526.125.000/năm (lớp 6-7-8)
THPT: 583.625.000 – 631.925.000/năm
4 Trường Quốc tế Úc (Australian International School – AIS) Từ Mẫu giáo đến Trung học cơ sở, Chứng chỉ tú tài IB (tuổi từ 16 đến 19) Song ngữ Anh – Việt Mẫu giáo: 101.000.000 – 259.000.000/năm
Lớp 1-6: 432.000.000 – 501.000.000/năm
Lớp 7-11: 547.000.000 – 610.000.000/năm
Lớp 12, 13: 665.000.000/năm
5 Trường Quốc tế Đức TPHCM (International German School – IGS) Từ Mầm non đến Trung học Tiếng Đức, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Việt Học phí năm 2020-2021 chưa công bố
Học phí năm 2019: 314.500.000/năm (lớp 1-4)
6 Trường Quốc Tế Châu Âu (European International School Ho Chi Minh City – EIS) Từ Mầm non đến Trung học Mầm non: 225.135.000 – 374.760.000/năm
Lớp 1-12: 437.832.000 – 599.128.000/năm
7 Trường Quốc tế dạy bằng tiếng Anh (British International School – BIS) Từ Mầm non đến Trung học (tuổi từ 2 đến 18) Tiếng Anh Mầm non: 190.900.000 – 384.600.000/năm
Lớp 1-6: 495.300.000 – 553.400.000/năm
Lớp 7-12: 637.900.000 – 730.800.000/năm
8 Trường Quốc tế TPHCM (International School Ho Chi Minh City – ISHCMC) Chương trình Tú tài Quốc tế (Tiểu học, Trung học và Văn bằng IB), độ tuổi 2 – 18 Tiếng Anh Mầm non: 214.300.000 – 524.200.000/năm
Lớp 1-5: 524.200.000 -574.300.000/năm
Lớp 6-12: 649.900.000 – 775.300.000/năm
9 Trường Hàn Quốc (Korean International School HCMC) Từ Mẫu giáo đến Trung học Tiếng Hàn 750 – 1005 USD/quý (3 tháng)
10 Trường Nhật Bản (The Japanese School in HCMC) Tiểu học, Trung học Tiếng Nhật 110.400.000/năm
11 Trường Đài Bắc (Taipei School in HCMC) Từ Mầm non đến Trung học, học sinh mang quốc tịch Đài Loan/nói tiếng Hoa Tiếng Hoa
12 Trường Quốc tế Renaissance (Renaissance International School Saigon) Từ Mầm non đến Lớp 13 (tuổi từ 2 đến 18) Tiếng Anh Mầm non: 162.770.000 – 326.210.000/năm
Lớp 1-6: 444.330.000 – 503.570.000/năm
Lớp 7-12: 563.650.000 – 657.080.000/năm
13 Trường Quốc tế Nam Sài Gòn (Saigon South International School – SSIS) Từ Mầm non đến Trung học Tiếng Anh Mầm non – lớp 5: 379.000.000 – 545.000.000/năm
Lớp 6-8: 583.000.000/năm
Lớp 9-12: 617.000.000 – 685.000.000/năm
14 Trường Quốc tế Mỹ (American International School Vietnam – AISVN) Chương trình Tú tài Quốc tế từ Dự bị tiểu học đến Lớp 12 Tiếng Anh Mầm non: 202.600.000 – 238.300.000/học kỳ (x2)
Lớp 1-5: 257.400.000/học kỳ (x2)
Lớp 6-12: 283.100.000 – 362.700.000/học kỳ (x2)
15 Trường THCS-THPT Đinh Thiện Lý (Lawrence S.Ting School – LSTS) Giảng dạy chương trình của Bộ GD-ĐT Việt Nam, kết hợp chương trình Mở rộng, chương trình Cốt lỗi và chương trình Phát triển. Anh – Việt (đang cập nhật)
16 Trường Quốc tế Canada – Hệ Song ngữ (The Bilingual Canadian International School – BCIS) Từ Tiểu học đến Trung học Anh – Việt Tiểu học: 218.300.000 – 234.200.000/năm
Lớp 6-9: 234.200.000 – 276.400.000/năm
Lớp 10-12: 293.200.000/năm
17 Trường Pháp quốc tế Marguerite Duras Chương trình giáo dục chuẩn Hoa Kỳ các cấp từ Mầm non đến cấp 3, học sinh mang quốc tịch Pháp, Việt và quốc tịch khác Mẫu giáo, Tiểu học: 4382 – 6807Є/năm Cấp 2, Cấp 3: 4757 – 8068Є/năm
18 Trường Quốc tế Hoa kỳ (APU) Chương trình giáo dục chuẩn Hoa Kỳ các cấp từ Mầm non đến Trung học Tiếng Anh Tiểu học: 198.000.000 – 270.000.000/năm
Trung học: 357.000.000 – 431.000.000/năm
19 Trường Quốc tế Saigon Pearl (International School Saigon Pearl – ISSP) Mầm non và Tiểu học từ 18 tháng đến 11 tuổi Tiếng Anh Mầm non: 210.100.000 – 349.700.000/năm
Tiểu học: 458.600.000 – 458.700.000/năm
20 Trường Quốc tế Anh Việt (British Vietnamese International School – BVIS) Chương trình giáo dục theo chuẩn Anh quốc cho học sinh Việt Nam và các nước trong độ tuổi từ 2 đến 18. Tiếng Anh, Tiếng Việt
21 Trường Quốc tế Singapore (Singapore International School – SIS) Chương trình Quốc tế, Song ngữ, Giáo dục Đạo đức Tiếng Anh, Tiếng Việt, Tiếng Hoa Mẫu giáo Song ngữ: 137.529.000/năm
Mẫu giáo Quốc tế: 249.746.000/năm
Chương trình Song ngữ: 198.660.000 – 263.485.000/năm
Chương trình Quốc tế: 319.328.000 – 524.270.000/năm
22 Hệ thống Trường quốc tế Canada Việt Nam (Canadian International School – CIS) Chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông Song ngữ Anh – Việt
23 Đại học Quốc Tế Miền Đông (Easten International University – EIU) Chương trình Đại học chính quy Tiếng Anh
24 Trường Mầm non Công dân Quốc tế (International Citizen Kindergarten – ICK) Chương trình mầm non cho trẻ từ 6 tháng đến 6 tuổi Song ngữ Anh – Việt
25 Trường Mầm Non Montessori (International Montessori Academy – IMA) Chương trình mầm non cho trẻ từ 18 tháng đến 6 tuổi Song ngữ Anh – Việt
26 Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM (International University – Vietnam National University HCMC) Chương trình Đại học (Cử nhân, Kỹ sư), Chương trình sau Đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) Tiếng Anh
27 Kids Club Saigon Chương trình Mầm non cho trẻ từ 1 – 6 tuổi Song ngữ Anh – Việt
28 KinderWorld International Kindergarten Chương trình giáo dục mầm non cho trẻ 2 – 6 tuổi Tiếng Anh
29 Trường Mầm non Quốc tế Thiên thần nhỏ – Little Angels International Preschool Dịch vụ nhà trẻ và mẫu giáo cho trẻ từ 06 tháng đến dưới 6 tuổi Song ngữ Anh – Việt
30 Trường Mầm non Quốc tế Montessori (Montessori International School of Vietnam) Giáo dục mầm non cho trẻ từ 0-9 tuổi và các chương trình ngoại khoá cho trẻ từ 3-12 tuổi Tiếng Anh
31 Đại học Quốc tế Sài Gòn (Saigon International University) Chương trình Đại học, Cao đẳng, Liên thông Đại học, Thạc sĩ (MBA) Song ngữ Anh – Việt
32 Trường Quốc tế SaiGon Star (Saigon Star International School) Chương trình Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở (độ tuổi 2 – 14 tuổi) Tiếng Anh
33 Trường Mầm non Song ngữ Quốc tế Sakura Montessori (Sakura Montessori International School) Giáo dục mầm non cho trẻ từ 15 tháng đến 6 tuổi Song ngữ Anh – Việt
34 Trường Mầm non Quốc tế Smartkids (Smartkids International Kindergarten) Giáo dục mầm non cho trẻ từ 18 tháng đến 6 tuổi Tiếng Anh
35 Trường Mầm Non Sân Lá Cọ (Stamford Grammar – SLC Kindergarten) Chương trình Mầm non quốc tế từ 12 tháng đến 6 tuổi Tiếng Anh
36 Trường Tuệ Đức (Pathway School) Chương trình Mầm non, Tiểu học, Trung học Song ngữ Anh – Việt
37 Đại học Quốc tế RMIT (RMIT University) Chương trình tiếng Anh và chuyển tiếp Đại học, chương trình Cử nhân, chương trình sau Đại học Tiếng Anh
38 Trường THPT Quốc tế công lập Việt Úc (Saigon International College – SIC) Chương trình lớp 10 – lớp 12 Tiếng Anh
39 Trường phổ thông quốc tế TIS (The International School – TIS) Chương trình Mầm non, Giáo dục phổ thông, Chương trình Du học Song ngữ Anh – Việt
40 Trường Mầm non Quốc tế Ngôi sao sáng (The International Twinkle Star Kindergarten) Nhà trẻ (12 – 36 tháng), Mẫu giáo (3 – 6 tuổi) Song ngữ Anh – Việt
41 Hệ thống trường Việt Mỹ (Vietnamese American School System – VASS) Đào tạo song ngữ Mầm Non, Tiểu học và Trung học Song ngữ Anh – Việt
42 Trường Quốc tế Nam Mỹ (US Vietnam Talent International School – UTS) Chương trình từ tiểu học, trung học cơ sở đến trung học phổ thông Song ngữ Anh – Việt Tiểu học: 130.000.000/năm
THCS: 170.000.000/năm
THPT: 210.000.000/năm
43 Trường Quốc tế Tây Úc (Western Australian International School System – WASS) Đào tạo từ Mầm non đến Trung học phổ thông Song ngữ Anh – Việt
44 Trường Mầm non Quốc tế Worldkids Khối lớp Nhà trẻ (12 – 36 tháng), Khối lớp Mẫu Giáo (3 – 6 tuổi) Song ngữ Anh – Việt