Danh sách đầy đủ các trường Đại học tại Hà Nội có đào tạo ngành Kiến trúc – Xây dựng.
STT | Mã trường | Tên trường | Kết quả | Mã ngành |
1 | KTA | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | 6 Nghành | 7580105 – Quy hoạch vùng đô thị
7580102 – Kiến trúc cảnh quan 7580302 – Quản lý xây dựng 7580201 – Kỹ thuật xây dựng 7580205 – Kỹ thuật xây dựng 7580210 – Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
2 | GHA | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | 3 Nghành | GHA-30 – Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)
GHA-32 – Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) GHA-33 – Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
3 | QHI | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 1 Nghành | CN5 – Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
4 | DDN | Đại Học Đại Nam | 2 Nghành | 7580201: Kiến trúc
7580201: Kỹ thuật công trình xây dựng |
5 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 1 Nghành | 7520118 – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
6 | XDA | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | 1 Nghành | 7580105 – Quy hoạch vùng và đô thị |
7 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 2 Nghành | 7510104 – Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510102 – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
8 | NTU | Đại Học Nguyễn Trãi | 1 Nghành | 7510102 – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
9 | TLA | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) | 6 Nghành | TLA114 – Quản lý xây dựng
TLA104 – Kỹ thuật xây dựng TLA110 – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng TLA113 – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA201 – Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas. Hoa Kỳ. học bằng Tiếng Anh) |
10 | DTA | Đại Học Phenikaa | 1 Nghành | 7580201 – Kỹ thuật xây dựng |
11 | DDL | Đại Học Điện Lực | 1 Nghành | 7510102 – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
12 | DPD | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 2 Nghành | 7580205 – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580201 – Kỹ thuật xây dựng |
13 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 1 Nghành | 7580201 – Kỹ thuật xây dựng |
14 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 2 Nghành | 7580201 – Kỹ thuật xây dựng 7580102 – Kiến trúc cảnh quan |
15 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất | 2 Nghành | 7580211 – Địa kỹ thuật xây dựng
7580201 – Kỹ thuật xây dựng |
16 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | 1 Nghành | 7510103 – Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
17 | ETU | Đại Học Hòa Bình | 1 Nghành | 7580201 – Kỹ thuật xây dựng |
Thanh Huyền