Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên

Phương thức xét tuyển Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên 2021

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
  • Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Căn cứ vào kết quả kỳ thi, trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
  • Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên (theo thang điểm 10 và môn ngoại ngữ không nhân hệ số).

– Ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên 2021

Năm 2021, Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên tuyển sinh 745 chỉ tiêu hệ đại học chính quy vào 6 ngành học. Ngành có chỉ tiêu cao nhất là Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc (300 chỉ tiêu mỗi ngành).

Ngành  Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT  Theo học bạ THPT
Sư phạm Tiếng Anh 72140231 D01, A01, D66, D15 50 20
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 72140234 D04, D01, A01, D66 25 10
Ngôn ngữ Anh 72220201 D01, A01, D66, D15 200 100
Ngôn ngữ Nga 72220202 D02, D01, A01, D66 10 10
Ngôn ngữ Pháp 72220203 D03, D01, A01, D66 10 10
Ngôn ngữ Trung Quốc 72220204 D04, D01, A01, D66 200 100

Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên 2020

Điểm trúng tuyển năm 2020 của Đại học ngoại ngữ Thái Nguyên theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18 – 24 điểm. Trong đó ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm trúng tuyển cao nhất với 24 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với điểm trúng tuyển là 18 điểm.

Tên ngành đào tạo Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
Sư Phạm Tiếng Anh D01,A01,D15,D66 24,0
Sư Phạm Tiếng Trung Quốc D01,D04,A01,D66 21,5
Ngôn Ngữ Anh D01,A01,D15,D66 19,5
Ngôn Ngữ Nga D01,D02,A01,D66 18,0
Ngôn Ngữ Pháp D01,D03,A01,D66 18,0
Ngôn Ngữ Trung Quốc D01,D04,A01,D66 22,0