Đại học Mở Hà Nội xét tuyển học bạ 2021

Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội 2021

Phương thức xét tuyển Đại học Mở Hà Nội 2021

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

– Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

– Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2021 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT năm 2021, ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước và thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.

Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 16/9/2021

– Xét tuyển học bạ đợt 1: nhận hồ sơ đến 19/8/2021 (đã kết thúc đợt 1)

– Xét tuyển học bạ đợt 2: thời hạn trước 17h ngày 07/9/2021

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: từ 01/6/2021 đến 29/8/2021

Các ngành tuyển sinh năm 2021

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 140 100
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 240
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 250
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 240
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 80
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 200
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 200
Luật quốc tế 7380108 A00, A01, C00, D01 70
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 100 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 330
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 180
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 100 50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01 280
Quản trị khách sạn 7810201 D01 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 330
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 230

Đại học Mở xét tuyển học bạ 2021 cách tính điểm

Năm 2021, Đại học Mở Hà Nội chỉ có 200 chỉ tiêu xét học bạ THPT vào 3 ngành Thiết kế công nghiệp (100 chỉ tiêu), Công nghệ sinh học (50 chỉ tiêu) và Công nghệ thực phẩm (50 chỉ tiêu).

Với hình thức xét học bạ, thí sinh cần có điểm trung bình của từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình của môn học tham gia xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó.

Cách tính điểm xét tuyển học bạ Đại học Mở Hà Nội năm 2021 như sau:

+ Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm ƯT (nếu có)]

+ Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3 x 2) + [Điểm ƯT (nếu có) x 4/3]

+ Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2 x 2) + (Môn 3 x 2) + [Điểm ƯT (nếu có) x 5/3]

Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân và sẽ do phần mềm máy tính tự động quy đổi về thang điểm 30 hoặc thang điểm 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

– Nhà trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.

– Tiêu chí phụ: Nếu mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, nhà trường chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn, ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo học bạ THPT
Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402 H00, H01, H06 100
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07 50
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 50

Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2021

Hiện tại Đại học Mở Hà Nội vẫn chưa công bố điểm chuẩn xét học bạ 2021. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT chi tiết như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 19.3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 22.6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21.8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20.5
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 17.15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17.05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1