Bảng đánh giá và xếp hạng các trường đại học ở Hà Nội theo xếp hạng của edu2review. Các tiêu chí được đưa ra để đánh giá và xếp hạng các trường đại học ở Hà Nội gồm: mức độ hài lòng của người học, giảng viên, cơ sở vật chất, môi trường học tập, hoạt động ngoại khóa, cơ hội việc làm…
Bảng đánh giá và xếp hạng các trường đại học ở Hà Nội
Bảng đánh giá, xếp hạng các trường Đại học và Học viện tại Hà Nội theo edu2review dựa trên những trải nghiệm của người học (chỉ có tác dụng tham khảo cho các bạn).
STT | Trường đại học/ học viện tại Hà Nội | Điểm đánh giá | Xếp hạng | Lượt đánh giá |
1 | Trường Sĩ quân Đặc công | 10 | Xuất sắc | 1 |
2 | Đại học Giao thông vận tải Hà Nội | 10 | Xuất sắc | 1 |
3 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 10 | Xuất sắc | 1 |
4 | Trường Đại học Thương Mại | 9.5 | Xuất sắc | 118 |
5 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | 9.1 | Xuất sắc | 21 |
6 | Trường Đại học Công đoàn | 9.1 | Xuất sắc | 3 |
7 | Học viện Ngân hàng | 9.0 | Rất tốt | 8 |
8 | Đại học Dược Hà Nội | 8.9 | Rất tốt | 18 |
9 | Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | 8.9 | Rất tốt | 5 |
10 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 8.9 | Rất tốt | 2 |
11 | Học viện Ngoại giao Việt Nam | 8.8 | Rất tốt | 36 |
12 | Trường Đại học Luật Hà Nội | 8.8 | Rất tốt | 13 |
13 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 8.8 | Rất tốt | 12 |
14 | Trường Đại học Ngoại Thương (Hà Nội) | 8.7 | Rất tốt | 102 |
15 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 8.7 | Rất tốt | 37 |
16 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | 8.7 | Rất tốt | 9 |
17 | Trường Đại học Mở Hà Nội | 8.5 | Tốt | 9 |
18 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 8.5 | Tốt | 4 |
19 | Học viện Tài chính | 8.4 | Tốt | 21 |
20 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 8.4 | Tốt | 2 |
21 | Trường Đại học Thăng Long | 8.3 | Tốt | 11 |
22 | Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Hà Nội | 8.2 | Tốt | 57 |
23 | Trường Đại học Lao động – xã hội | 8.2 | Tốt | 24 |
24 | Trường Đại học Đại Nam | 8.2 | Tốt | 5 |
25 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | 8.2 | Tốt | 1 |
26 | Trường Đại học Xây dựng | 8.1 | Tốt | 4 |
27 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 8.1 | Tốt | 4 |
28 | Học viện kỹ thuật Quân sự | 8.1 | Tốt | 3 |
29 | Trường Đại học Y Hà Nội | 8.0 | Tốt | 14 |
30 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 8.0 | Tốt | 6 |
31 | Trường Đại học Thành Tây | 8.0 | Tốt | 1 |
32 | Trường Đại học Y tế công cộng | 8.0 | Tốt | 1 |
33 | Đại học Giáo dục ĐHQGHN | 8.0 | Tốt | 1 |
34 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 8.0 | Tốt | 1 |
35 | Trường Đại học Việt Nhật | 8.0 | Tốt | 1 |
36 | Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | 8.0 | Tốt | 1 |
37 | Học viện Kỹ thuật mật mã | 7.9 | Khá | 3 |
38 | Đại học Quốc Gia Hà Nội – Khoa Luật | 7.8 | Khá | 1 |
39 | Trường Đại học Lâm nghiệp | 7.6 | Khá | 4 |
40 | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | 7.6 | Khá | 3 |
41 | Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội | 7.6 | Khá | 3 |
42 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 7.4 | Khá | 5 |
43 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 7.4 | Khá | 1 |
44 | Khoa Y Dược ĐHQGHN | 7.1 | Khá | 1 |
45 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội | 6.8 | Trung bình | 2 |
46 | Đại học Điện lực | 6.5 | Trung bình | 6 |
47 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | 6.3 | Trung bình | 5 |
48 | Trường Đại học Phương Đông | 6.1 | Trung bình | 3 |
49 | Trường Đại học Thành Đô | 3.3 | Bình thường | 2 |
50 | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
51 | Đại học Đông Đô | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
52 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
53 | Khoa Quản trị và kinh doanh – Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
54 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
55 | Đại học công nghiệp Việt – Hung | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
56 | Đại học Nguyễn Trãi | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
57 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
58 | Trường Đại học Hòa Bình | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
59 | Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
60 | Trường Đại học Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
61 | Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
62 | Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
63 | Trường Đại học Thủy lợi | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
64 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
65 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
66 | Trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
67 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
68 | Trường Đại học công nghiệp dệt may Hà Nội | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
69 | Trường Đại học công nghệ Đông Á | 0 | Chưa có đánh giá | 0 |
Bảng xếp hạng 10 trường đại học top đầu ở Hà Nội
Top 10 trường Đại học tại Hà Nội có chất lượng đào tạo tốt nhất theo ngành học được đánh giá và xếp hạng theo tổ chức uy tín UniRank.
Xếp hạng | Trường đại học tại Hà Nội | Địa chỉ |
1 | Đại học Quốc Gia Hà Nội | 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
3 | Đại học Kinh tế Quốc dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
4 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội |
5 | Đại Học Thủy lợi | 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội |
6 | Đại học Ngoại thương | 91 Phố Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
7 | Đại học Khoa học tự nhiên | Cơ sở chính: Số 334 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
8 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Trâu Qùy – Gia Lâm – Hà Nội |
9 | Đại học Mỏ địa chất | Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
10 | Đại học Xây dựng | 55 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
[…] STTTrường đại học/ học viện tại Hà NộiĐiểm đánh giáXếp hạngLượt đánh giá1Trường Sĩ quân Đặc công10Xuất sắc12Đại học Giao thông vận tải Hà Nội10Xuất sắc14Trường Đại học Thương Mại9.5Xuất sắc118Xem thêm 66 hàng. => Xem ngay […]
[…] Trích nguồn: … […]
[…] Trích nguồn: … […]
[…] Trang đích: Xem trang […]
[…] Trang đích: Xem trang […]