Mục lục
Học phí Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2022-2023
Theo thông tin chính thức được công bố trên website của Trường, Học phí Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2022 – 2023 như sau:
Nội dung | Năm học 2022 – 2023 | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình chính quy đại trà) |
27.500 | 30.000 | 32.500 | 35.000 |
Học phí trung bình dự kiến
(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) |
72.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
Học phí trung bình dự kiến (Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật) |
55.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
Học phí được tính theo tính chỉ, tùy vào số lượng tín chỉ mà học viên đăng ký theo từng học kỳ.
Học phí Đại học Bách khoa TPHCM năm 2021-2022
Năm 2021 – 2022, mức học phí của Đại học Bách khoa TP.HCM như sau:
Ngành đào tạo | Học phí | |
Chương trình Chất lượng cao, tiên tiến | Trường ĐHBK (VNĐ/học kỳ) | Trường đối tác (VNĐ/năm) |
Khoa học Máy tính | 33.000.000 | |
Kỹ thuật Máy tính | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
Kỹ thuật Cơ khí | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | ||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Kỹ thuật Ôtô | ||
Kỹ thuật Hàng không | ||
Vật lý Kỹ thuật – Chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh | ||
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | ||
Kỹ thuật Dầu khí | ||
Kỹ thuật Hóa học | ||
Công nghệ Thực phẩm | ||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường | ||
Quản lý Công nghiệp | ||
Kiến trúc | ||
Chương trình Chất lượng cao Tăng cường tiếng Nhật | ||
Khoa học Máy tính | 25.000.000 | |
Cơ Kỹ thuật | ||
Chương trình Tăng cường tiếng Nhật | ||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 25.000.000 | 112.000.000 |
Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế | ||
Khoa học Máy tính | 33.000.000 | 600.000.000 – 828.000.000 |
Kỹ thuật Máy tính | 706.000.000 – 800.000.000 | |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | ||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | 828.000.000 | |
Kỹ thuật Xây dựng | 656.000.000 – 828.000.000 | |
Kỹ thuật Dầu khí | 789.000.000 | |
Kỹ thuật Hóa học | 789.000.000 – 800.000.000 | |
Công nghệ Thực phẩm | 557.000.000 | |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường | 656.000.000 | |
Quản lý Công nghiệp | 789.000.000 | |
Chương trình Pre–University
(3 tháng, trang bị Kỹ năng mềm, tiếng Anh, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất) |
28.600.000 |
Học phí Đại học Bách khoa TPHCM năm 2020-2021
Học phí của trường được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học sinh viên đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014 của Đại học Quốc gia TPHCM.
Nội dung | Năm học 2020 – 2021 |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình chính quy đại trà) | 1.170.000 VNĐ/tháng |
Học phí trung bình dự kiến (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao) | 6.000.000 VNĐ/tháng |