Trước đây ngành Dược xét tuyển khối B00 (Toán – Hóa – Sinh). Theo quy định, mỗi trường Đại học được đưa ra tối đa 4 tổ hợp xét tuyển cho mỗi ngành học. Một số trường đã xét tuyển thêm các tổ hợp mới để mở rộng cơ hội vào đại học Dược cho các thí sinh học các khối khác nhau.
Mời các bạn tham khảo các khối xét tuyển vào Ngành Dược học của các trường Đại học trên cả nước.
STT | Tên trường | Ngành | Khối thi |
1 | Đại học Công Nghệ TPHCM – HUTECH | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) B00 (Toán-Hóa-Sinh) C08 (Văn-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) |
2 | Đại học Văn Lang | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) B00 (Toán-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) |
3 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) A01 (Toán-Lý-Anh) B00 (Toán-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) |
4 | Đại Học Y Dược TPHCM | Dược học | B00 (Toán-Hóa-Sinh) |
5 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) B00 (Toán-Hóa-Sinh) C02 (Văn-Toán-Hóa) D90 (Toán-KHTN-Anh) |
6 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) |
7 | Đại Học Tôn Đức Thắng | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) A01 (Toán-Lý-Anh) D07 (Toán-Hóa-Anh) |
8 | Đại học Nam Cần Thơ | Dược học | A02 (Toán-Lý-Sinh B00 (Toán-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) D08 (Toán-Sinh-Anh) |
9 | Đại Học Đông Á | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) B00 (Toán-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) B03 (Toán-Sinh-Văn) |
10 | Đại học Buôn Ma Thuột | Dược học | A00 (Toán-Lý-Hóa) B00 (Toán-Hóa-Sinh) D07 (Toán-Hóa-Anh) |
11 | Đại học Công nghệ Đông Á |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A01 (Toán-Lý-Anh)
A02 (Toán-Lý-Sinh)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
|
12 | Đại Học Thành Đông |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A05 (Toán-Hóa-Sử)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
B02 (Toán-Sinh-Địa)
|
13 | Đại Học Đại Nam |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A11 (Toán-Hóa-GDCD)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
14 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A02 (Toán-Lý-Sinh)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
15 | Đại Học Dược Hà Nội |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
|
16 | Đại Học Lạc Hồng |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
C02 (Văn-Toán-Hóa)
D01 (Văn-Toán-Anh)
|
17 | Đại học Công nghệ Miền Đông |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
C02 (Văn-Toán-Hóa)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
18 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A02 (Toán-Lý-Sinh)
,A11 (Toán-Hóa-GDCD)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
|
19 | Đại Học Thành Tây (Đại học Phenikaa) |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
A02 (Toán-Lý-Sinh)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
20 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
|
21 | Đại Học Tây Đô |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
C02 (Văn-Toán-Hóa)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
22 | Đại Học Trà Vinh |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
|
23 | Đại học Yersin Đà Lạt |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
B00 (Toán-Hóa-Sinh)
D08 (Toán-Sinh-Anh)
D07 (Toán-Hóa-Anh)
|
24 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
Dược học
|
A00 (Toán-Lý-Hóa)
|