Mục lục
Học phí trường Đại học Phenikaa 2021
Học phí năm 2021 của trường Đại học Phenikaa dao động từ 20-88 triệu/năm, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) với 88 triệu/năm. Chi tiết học phí các ngành như sau:
STT | Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 28 |
5 | Kế toán | 28 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
7 | Quản trị nhân lực | 28 |
8 | Luật kinh tế | 28 |
9 | Công nghệ sinh học | 20 |
10 | Khoa học môi trường | 20 |
11 | Kỹ thuật hóa học | 20 |
12 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) | 20 |
13 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
14 | Khoa học máy tính | 32 |
15 | Công nghệ thông tin | 27 |
16 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
17 | Kỹ thuật ô tô | 27 |
18 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) | 32 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
24 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
25 | Dược học | 30 |
26 | Điều dưỡng | 20 |
27 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24 |
28 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24 |
29 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
30 | Quản trị khách sạn | 26 |
31 | Vật lý | 20 |
32 | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) | 88 |
3 phương thức xét tuyển vào trường ĐH Phenikaa năm 2021
Phương thức xét tuyển thẳng: áp dụng với các đối tượng sau:
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Phương thức xét học bạ THPT
Điểm sàn nhận hồ sơ = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển. Yêu cầu đạt 19.5 trở lên.
Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm TB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của môn ngoại ngữ đạt 6.5 trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần đây
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Phenikaa cao nhất là ngành Trí tuệ nhân tạo và Robot với 22 điểm, tiếp đó là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 21,3 điểm.
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18.25 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 18 | 18.05 |
Kế toán | 13 | 18 | 18.05 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | |
Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Công nghệ sinh học | 13 | 16 | 17 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 13 | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 22 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | |
Dược học | 14 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |