Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023-2024

Chính sách học bổng Đại học Phenikaa

Một số học bổng được Đại học Phenikaa áp dụng hiện nay là:

  • Học bổng Tài năng: Nhà trường sẽ miễn học phí đối với sinh viên được nhận học bổng này. Tùy theo học phí từng ngành học mà nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 80.000.000 – 525.000.000 đồng.
  • Học bổng Chắp cánh ước mơ: Nhà trường sẽ miễn học phí năm học đầu tiên của sinh viên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 20.000.000 – 75.000.000 đồng.
  • Học bổng Xuất sắc: Miễn học phí 2 năm học đầu tiên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 40.000.000 – 165.000.000 đồng.
  • Học bổng đồng hành: Miễn 50% học phí năm đầu tiên khoảng 10.000.000– 20.000.000 đồng cho sinh viên được nhận học bổng này.
  • Học bổng Chairman’s scholarship: Nhà trường sẽ miễn học phí toàn bộ khóa học và sinh viên sẽ được nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20.000.000 đồng/năm. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 160.000.000 – 645.000.000 đồng.

Học phí trường Đại học Phenikaa 2023-2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.

Học phí trường Đại học Phenikaa 2022

Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu đồng / năm.

Mã ngành Tên ngành Học phí trung bình ( triệu đồng/ năm)
Khối ngành khoa học sức khỏe
PHA1 Dược học 32
NUR1 Điều dưỡng 26
MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26
RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 26
MED1 Y khoa (dự kiến mở) 75**
Khối ngành kinh tế- kinh doanh
FBE1 Quản trị kinh doanh 28
FBE2 Kế toán 28
FBE3 Tài chính – Ngân hàng 28
FBE4 Quản trị nhân lực 28
FBE5 Luật kinh tế 28
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ
BIO1 Công nghệ sinh học 24
ENV1 Khoa học môi trường
MSE-AL Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
MSE1 Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) 24
ICT-AL Khoa học máy tính 32
ICT1 Công nghệ thông tin 31
ICT-VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) 32
VEE1 Kỹ thuật ô tô 28
VEE2 Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) 32
MEM2 Kỹ thuật cơ khí 24
EEE-A1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32
EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28
MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 24
EEE2 Kỹ thuật y sinh 24
CHE1 Kỹ thuật hóa học 24
EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 28
FSP1 Vật lý (Vật lý tài năng) 24
Khối ngành khoa học xã hội 
FTS1 Du lịch (Quản trị du lịch) 26
FTS2 Quản trị khách sạn 26
FLE1 Ngôn ngữ Anh 26
FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28
FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 28

Học phí trường Đại học Phenikaa 2021

Học phí năm 2021 của trường Đại học Phenikaa dao động từ 20-88 triệu/năm, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) với 88 triệu/năm. Chi tiết học phí các ngành như sau:

STT Ngành học Học phí (triệu/năm)
1 Ngôn ngữ Anh 20
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc 20
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 20
4 Quản trị kinh doanh 28
5 Kế toán 28
6 Tài chính – Ngân hàng 28
7 Quản trị nhân lực 28
8 Luật kinh tế 28
9 Công nghệ sinh học 20
10 Khoa học môi trường 20
11 Kỹ thuật hóa học 20
12 Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) 20
13 Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
14 Khoa học máy tính 32
15 Công nghệ thông tin 27
16 Công nghệ thông tin Việt – Nhật 32
17 Kỹ thuật ô tô 27
18 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32
19 Kỹ thuật cơ điện tử 24
20 Kỹ thuật cơ khí 24
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) 32
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
24 Kỹ thuật y sinh 24
25 Dược học 30
26 Điều dưỡng 20
27 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 24
28 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 24
29 Du lịch (Quản trị du lịch) 26
30 Quản trị khách sạn 26
31 Vật lý 20
32 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) 88

3 phương thức xét tuyển vào trường ĐH Phenikaa năm 2021

Phương thức xét tuyển thẳng: áp dụng với các đối tượng sau:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Bảng quy đổi điểm ưu tiên từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế – Đại học Phenikaa

Phương thức xét học bạ THPT

Điểm sàn nhận hồ sơ = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển. Yêu cầu đạt 19.5 trở lên.

Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm TB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của môn ngoại ngữ đạt 6.5 trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần đây

Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Phenikaa cao nhất là ngành Trí tuệ nhân tạo và Robot với 22 điểm, tiếp đó là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 21,3 điểm.

Tên ngành Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Ngôn ngữ Anh 13 17 18.25
Quản trị kinh doanh 13 18 18.05
Tài chính – Ngân hàng 13 18 18.05
Kế toán 13 18 18.05
Luật kinh tế 13 18
Kỹ thuật hóa học 17
Công nghệ sinh học 13 16 17
Khoa học môi trường 13 16
Khoa học máy tính 13 18
Công nghệ thông tin 13 18 19.05
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 13 18 19.05
Công nghệ vật liệu 13 16.5 18
Kỹ thuật cơ điện tử 13 16.5 17
Kỹ thuật ô tô 13 16.5 18
Kỹ thuật y sinh 13 17 20.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 17 21.3
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20
Trí tuệ nhân tạo và Robot 22
Kỹ thuật xây dựng 13 18
Dược học 14 20 21
Điều dưỡng 13 18 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19