Mục lục
Chính sách học bổng Đại học Phenikaa
Một số học bổng được Đại học Phenikaa áp dụng hiện nay là:
- Học bổng Tài năng: Nhà trường sẽ miễn học phí đối với sinh viên được nhận học bổng này. Tùy theo học phí từng ngành học mà nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 80.000.000 – 525.000.000 đồng.
- Học bổng Chắp cánh ước mơ: Nhà trường sẽ miễn học phí năm học đầu tiên của sinh viên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 20.000.000 – 75.000.000 đồng.
- Học bổng Xuất sắc: Miễn học phí 2 năm học đầu tiên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 40.000.000 – 165.000.000 đồng.
- Học bổng đồng hành: Miễn 50% học phí năm đầu tiên khoảng 10.000.000– 20.000.000 đồng cho sinh viên được nhận học bổng này.
- Học bổng Chairman’s scholarship: Nhà trường sẽ miễn học phí toàn bộ khóa học và sinh viên sẽ được nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20.000.000 đồng/năm. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 160.000.000 – 645.000.000 đồng.
Học phí trường Đại học Phenikaa 2023-2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.
Học phí trường Đại học Phenikaa 2022
Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu đồng / năm.
Mã ngành | Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu đồng/ năm) |
Khối ngành khoa học sức khỏe | ||
PHA1 | Dược học | 32 |
NUR1 | Điều dưỡng | 26 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 |
MED1 | Y khoa (dự kiến mở) | 75** |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh | ||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 |
FBE2 | Kế toán | 28 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ | ||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 24 |
ENV1 | Khoa học môi trường | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 24 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 31 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 28 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) | 32 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 24 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 |
Khối ngành khoa học xã hội | ||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 |
Học phí trường Đại học Phenikaa 2021
Học phí năm 2021 của trường Đại học Phenikaa dao động từ 20-88 triệu/năm, cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) với 88 triệu/năm. Chi tiết học phí các ngành như sau:
STT | Ngành học | Học phí (triệu/năm) |
1 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 28 |
5 | Kế toán | 28 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
7 | Quản trị nhân lực | 28 |
8 | Luật kinh tế | 28 |
9 | Công nghệ sinh học | 20 |
10 | Khoa học môi trường | 20 |
11 | Kỹ thuật hóa học | 20 |
12 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) | 20 |
13 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
14 | Khoa học máy tính | 32 |
15 | Công nghệ thông tin | 27 |
16 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 32 |
17 | Kỹ thuật ô tô | 27 |
18 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 32 |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
20 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) | 32 |
23 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
24 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
25 | Dược học | 30 |
26 | Điều dưỡng | 20 |
27 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24 |
28 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24 |
29 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
30 | Quản trị khách sạn | 26 |
31 | Vật lý | 20 |
32 | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) | 88 |
3 phương thức xét tuyển vào trường ĐH Phenikaa năm 2021
Phương thức xét tuyển thẳng: áp dụng với các đối tượng sau:
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).
Phương thức xét học bạ THPT
Điểm sàn nhận hồ sơ = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển. Yêu cầu đạt 19.5 trở lên.
Các ngành nhóm ngôn ngữ: Điểm TB lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của môn ngoại ngữ đạt 6.5 trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định + Điểm chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần đây
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Phenikaa cao nhất là ngành Trí tuệ nhân tạo và Robot với 22 điểm, tiếp đó là ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 21,3 điểm.
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18.25 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18.05 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 18 | 18.05 |
Kế toán | 13 | 18 | 18.05 |
Luật kinh tế | 13 | 18 | |
Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Công nghệ sinh học | 13 | 16 | 17 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | 13 | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 13 | 16.5 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 13 | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | ||
Trí tuệ nhân tạo và Robot | 22 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | |
Dược học | 14 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |