Dự đoán điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

Điển chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023

Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên điểm thi THPT năm 2023 và điểm chuẩn năm 2022 để tham khảo.

Trong hai năm gần đây, Học viện Ngân hàng đã thấy sự giảm điểm chuẩn trong các chương trình đào tạo. Điểm chuẩn của nhiều ngành học năm 2022 đã giảm từ 0.5 đến 1 điểm so với năm 2021. Nói cách khác, điểm cắt của các ngành học tại học viện này đã giảm trong hai năm qua.

Trước đó Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn đối với các phương thức xét học bạ và tuyển thằng. Theo phương thức này, các chương trình chuẩn và liên kết quốc tế lấy điểm chuẩn trên thang 30

Các ngành học như Ngân hàng số, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng yêu cầu điểm chuẩn cao nhất là 29,8 điểm. Tiếp theo là Công nghệ thông tin với mức điểm chuẩn 29,79 và Hệ thống thông tin quản lý với 29,76 điểm. Các chương trình học liên kết quốc tế yêu cầu điểm chuẩn thấp nhất, dao động khoảng 26-27 điểm.

Điểm chuẩn được tính bằng tổng điểm trung bình của ba năm học trung học phổ thông (THPT) trong tổ hợp môn xét tuyển, sau đó cộng thêm điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

Điểm chuẩn Học viện ngân hàng năm 2022

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022 giao động từ 24 – 28,05 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất Luật kinh tế là 28,05 cao hơn năm 2021 0,5 điểm.

STT Mã ngành  Chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển  Điểm trúng tuyển 
1 7340120 Kinh doanh quốc tế  A01, D01, D07, D09 26.5
2 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 26
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26
4 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 26.1
5 7340201_AP_NH  Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 25.8
6 7340201_TC Tài chính A00, A01, D01, D07 26.1
7 7340201_NH Ngân hàng  A00, A01, D01, D07 25.8
8 734301_AP Kế toán (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 25.8
9 734301_J Kế toán (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 25.8
10 734301 Kế toán  A00, A01, D01, D07 25.5
11 7380107_A Luật kinh tế  A00, A01, D01, D07 25.8
12 7380107_C Luật kinh tế  C00, D14, D15 28.05
13 7220201 Ngôn ngữ Anh  A01, D01, D07, D09 26
14 7310101 Kinh tế A01, D01, D07, D09 26
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.35
16 7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) A00, A01, D01, D07 26.2
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 26.2
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học City U, Hoa Kì, cấp song bằng HVNH và Đại học City U) A00, A01, D01, D07 24
19 7340301_I Kế toán ((Liên kết với Đại học Sunderland, Vương Quốc Anh, cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 24