Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Học viện ngân hàng 2022
Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển 3.200 sinh viên bằng năm phương thức gồm xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, dựa vào học bạ THPT, xét năng lực ngoại ngữ và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng năm 2022 theo phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn Học viện ngân hàng qua các năm
Tham khảo điểm chuẩn Học viện ngân hàng theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT qua các năm.
Ngành | Khối | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 |
Ngôn ngữ Anh | A1, D1, D7, D9 | 21,25 | 23 | 25 | 26,5 |
Kinh tế | A0, A1, D1, D7 | 20 | 22 | 25 | 26,4 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | A0, A1, D1, D7 | – | – | – | 26,55 |
Quản trị kinh doanh | A0, A1, D1, D7 | 20,25 | 22,25 | 25,3 | 26,55 |
Kinh doanh quốc tế | A1, D1, D7, D9 | 20,25 | 22,25 | 25,3 | 26,75 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | A0, A1, D1, D7 | – | – | – | 26,5 |
Tài chính – Ngân hàng | A0, A1, D1, D7 | 22,25 | 22,25 | 25,5 | 26,5 |
Kế toán (CLC) | A0, A1, D1, D7 | – | – | – | 26,4 |
Kế toán | A0, A1, D1, D7 | 20,50 | 22,75 | 25,6 | 26,4 |
Hệ thống thông tin quản lý | A0, A1, D0, D7 | 20 | 21,75 | 25 | 26,3 |
Luật kinh tế | A0, A1, D1, D7 | 23,75 | 21,5 | 25 | 26,35 |
Luật kinh tế | C0, D14, D15 | 23,75 | 24,75 | 27 | 27,55 |
Công nghệ thông tin | A0, A1, D1, D7 | – | – | – | 26 |