Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Thương mại (TMU) năm 2022
Việc dự đoán điểm chuẩn là RẤT RẤT KHÓ vì phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như số lượng NV các em nộp vào, chỉ tiêu dành cho điểm thi THPT… nên bảng dự đoán điểm chuẩn dưới đây chỉ nhằm mục đích THAM KHẢO. Bảng dự đoán này dựa trên phổ điểm 3 năm gần nhất để đánh giá, chỉ tiêu theo điểm thi THPT 2022, xu hướng chọn nghề và một số yếu tố khác.
Nếu điểm của thí sinh thấp hơn so với BẢNG ĐỰ DOÁN này từ 0,5-1 điểm mà bản thân thí sinh cực kì thích ngành đó thì vẫn có thể MẠNH DẠN đặt nguyện vọng đó ở đâu và có các nguyện vọng đủ an toàn ở phía sau. Cơ hội là của các em, nên hãy cố gắng nắm bắt.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển Đại học Thương mại năm 2022
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Thương mại theo các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 như sau:
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022
Dự đoán điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Thương mại dao động từ 25,4 – 27,3 điểm. Ngành có điểm chuẩn được dự đoán có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 27,25 điểm. Dự đoán điểm chuẩn các ngành năm 2022 của trường Đại học Thương mại sẽ tương tự như năm ngoái hoặc tăng nhẹ.
ThS Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Thương mại cho hay, năm nay, theo phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, mặt bằng chung điểm thi môn tiếng Anh thấp hơn so với năm ngoái. Do đó, những ngành nào, trường nào các năm trước tuyển nhiều thí sinh bằng tổ hợp khối D01 thì năm nay điểm chuẩn có thể giảm một chút.
Dự kiến điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Thương mại năm 2022 tương tự hoặc tăng nhẹ so với năm 2021. Cụ thể, nhóm ngành top đầu như Losgictics và Quản lý chuỗi cung ứng; Marketing; Thương mại điện tử điểm chuẩn có thể giữ ổn định và có thể tăng nhẹ. Nhóm ngành tiếp theo như Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế và một số ngành khác có thể điểm chuẩn sẽ giữ ở mức ổn định như năm ngoái.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021, cao nhất 27,45 điểm. Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |