Dự đoán điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

Các ngành xét tuyển vào Đại học Thăng Long 2021

Năm 2021, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy ở 23 ngành với 3.260 chỉ tiêu.

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D03
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D03
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D03
4 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D03
5 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D03
6 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D03
7 Thanh nhạc 7210205 N00
8 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01
9 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01
10 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01
11 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
12 Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D03
13 Trí tuệ nhân tạo 7480207 A00, A01
14 Điều dưỡng 7720301 B00
15 Dinh dưỡng 7720401 B00
16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01
18 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06
19 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01
20 Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D03, D04
21 Việt Nam học 7310630 C00, D01, D03, D04
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, D04
23 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01, D03, D04

Phương thức tuyển sinh năm 2021 của Đại học Thăng Long

Năm 2021, Đại học Thăng Long tuyển sinh hệ Đại học chính quy theo 3 phương thức xét tuyển:

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Xét tuyển kết hợp: Kết hợp kết quả thi THPT với kết quả thi lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu.
– Xét tuyển học bạ

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2 năm gần đây

STT Tên ngành Tổ hợp môn 2019 2020
1 Ngôn ngữ Anh D01 19.8 21.73
2 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 21.6 24.2
3 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 20.1 22.26
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 20.7 23
5 Việt Nam học A00, C00, D01, D04 18 20
6 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, D01, D03 19.7 24
7 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D03 19.7 22.6
8 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D03 19.2 21.85
9 Kế toán A00, A01, D01, D03 19 21.85
10 Toán ứng dụng A00, A01 16 20
11 Khoa học máy tính A00, A01 15.5 20
12 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15.5 20
13 Hệ thống thông tin A00, A01 15.5 20
14 Công nghệ thông tin A00, A01 16.5 21.96
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D03 19 23.35
16 Điều dưỡng B00 18.2 19.15
17 Dinh dưỡng B00 18.2 16.75
18 Y tế công cộng B00 15.1
19 Quản lý bệnh viện B00 15.4
20 Công tác xã hội A00, C00, D01, D04 17.5 20
21 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 19.7 21.9
22 Trí tuệ nhân tạo A00, A01 20
23 Marketing A00, A01, D01, D03 23.9
24 Kinh tế Quốc tế A00, A01, D01, D03 22.3
25 Luật Kinh tế A00, C00, D01, D03 21.35

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

Dự đoán Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021 sẽ tăng mạnh so với điểm chuẩn năm 2020. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021 dự kiến sẽ tăng khoảng 2-3 điểm so với điểm chuẩn năm 2020 bởi đề thi tốt nghiệp THPT năm nay vừa sức với phần lớn học sinh. Môn Toán rất nhiều học sinh có khả năng trên 8, vì vậy rất dễ hiểu nếu điểm chuẩn của các trường đại học nói chung và Đại học Thăng Long nói riêng sẽ tăng.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2019 so với các trường khác chỉ ở mức trung bình, không quá cao. Dự đoán rằng Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021 sẽ tăng so với năm 2019 khoảng 4-5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau: