Mục lục
Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2021
Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM là từ 18 – 20 điểm. So với năm 2020, điểm sàn xét tuyển năm nay của trường ĐH Kinh tế TP.HCM tăng từ 1 – 2 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM năm 2020 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 19-24 điểm. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Các ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing có mức điểm trúng tuyển là 23, các ngành còn lại dao động từ 19 – 22 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23 |
3 | 7340115 | Marketing | 23 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22 |
6 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 21 |
7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 21 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 21 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20 |
11 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20 |
12 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 20 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 |
16 | 7380108 | Luật quốc tế | 20 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
18 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 19 |
19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
21 | 7380101 | Luật | 19 |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | 19 |
23 | 7340301 | Kế toán | 19 |
24 | 7320110 | Quảng cáo | 19 |
25 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2021
Năm 2021, trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM có hơn 37.000 nguyện vọng đăng ký xét tuyển. Theo thống kê, các ngành thế mạnh của trường như quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, marketing, logistics và quản lý chuỗi cung ứng tiếp tục được thí sinh quan tâm đăng ký đông. Dự đoán điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM năm 2021 sẽ tăng từ 1-2 điểm so với năm 2020.
Trước 17h ngày 16/9, Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM sẽ công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT. Trước khi có điểm chuẩn, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2021 theo phương thức xét học bạ THPT như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | XDHB | 18 | 18: Xét điểm TB theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | XDHB | 18 | 18: Xét điểm tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | 18: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm tb 5 học kỳ |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | XDHB | 18 | 18: Xét điểm TB lớp 12 30: Xét điểm 5 học kỳ |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
13 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, XDHB | 18 | 18: Xét điểm HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm HB 5 học kỳ |
14 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 0 | |
15 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D14, D15 | 0 | |
16 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | XDHB | 18 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
17 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | (Luật quốc tế) 18: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm 5 học kỳ |
18 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
19 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | (Luật kinh tế) 18: Xét điểm HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm HB 5 học kỳ |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | XDHB | 18 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
21 | Kế toán | 7340301 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
22 | Marketing | 7340115 | XDHB | 18 | 18: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét theo điểm 5 học kỳ |
23 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | 18: Xét điểm TB HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB HB 5 học kỳ |
24 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | XDHB | 18 | 18: Xét điểm TB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ lớp 12 |
25 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
26 | Bất động sản | 7340116 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
27 | Quảng cáo | 7320110 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
28 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | XDHB | 18 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
29 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
31 | Tâm lý học | 7310401 | XDHB | 18 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |