Mục lục
Điểm sàn đại học Tôn Đức Thắng 2021
Trường Đại học Tôn Đức Thắng vừa công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 dao động từ 21-30 điểm. Ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất là Dược học với 30 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh và Quản trị kinh doanh có mức điểm sàn là 29 điểm, cao hơn 1 điểm so với điểm sàn năm 2020. Ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế vẫn giữ nguyên mức điểm sàn là 29 điểm.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Môn nhân hệ số 2, điều kiện | Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | ||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Anh | 29,00 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25,00 | |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25,00 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
29,00 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
29,00 | |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
29,00 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
29,00 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
26,00 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
26,00 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
28,00 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Hóa | 30,00 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
27,00 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
24,50 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Hóa | 24,50 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán | 26,50 | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán | 26,50 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán | 27,50 | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | Toán | 24,00 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán | 25,00 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán | 26,00 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 | |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
21,00 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,00 | |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
21,50 | |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
22,00 | |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
24,00 | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
24,00 | |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
21,00 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24,00 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
21,00 | |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | Toán | 21,00 | |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | Toán | 21,00 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | Toán | 21,00 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 |
22,50 | |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán Toán ≥ 5,0 |
22,50 | |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT |
22,50 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán | 22,50 | |
40 | 7310630N | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) | Xét tuyển thẳng người nước ngoài | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao | D01; D11 | Anh | 26,00 | |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 | |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
4 | F7340115 | Marketing – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
7 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
24,00 | |
8 | F7340301 | Kế toán – Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
24,00 | |
9 | F7380101 | Luật – Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
25,00 | |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chất lượng cao | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
22,00 | |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 | |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán | 24,00 | |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 | |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 | |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 23,00 | |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 | |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
21,50 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: – Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; – Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); – Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). |
||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01; D11 | Anh | 25,00 | |
2 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
4 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
22,00 | |
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 23,00 | |
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm –Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | Toán | 23,00 | |
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 | |
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01 | Toán | 22,00 | |
10 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
21,50 | |
11 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
21,50 | |
12 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | D01; D11 | Anh | 24,00 | |
2 | N7340115 | Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
27,00 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
25,00 | |
4 | N7340301 | Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 | |
5 | N7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
23,00 | |
6 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | D01; D11 | Anh | 23,00 | |
2 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
25,00 | |
3 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 | |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | Toán | 22,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS | ||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
20,00 | |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
20,00 | |
3 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01 | A00: Toán A01, D01: Anh |
20,00 | |
4 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
20,00 | |
5 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
20,00 | |
6 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | A00; A01; C01; D01 | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
20,00 | |
7 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01 | Toán | 20,00 | |
8 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01 | Toán | 20,00 | |
9 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01 | Toán | 20,00 | |
10 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; D01 | Toán | 20,00 | |
11 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; D01; D07 | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
20,00 |
Phương thức tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Năm 2021, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh 5.560 chỉ tiêu cho 40 ngành tiêu chuẩn và 17 ngành chất lượng cao theo 4 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển học bạ).
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Tôn Đức Thắng
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 23- 35,25 điểm. Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất là 23 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11 | 33.25 | Môn điều kiện: Anh |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 32.75 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) | A00; A01; D01 | 34.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 35.25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.5 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33 | Môn điều kiện: Hóa |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 31.5 | D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 27 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28 | Môn điều kiện: Hóa |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.75 | Môn điều kiện: Toán |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 33 | Môn điều kiện: Toán |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 34.5 | Môn điều kiện: Toán |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.75 | Môn điều kiện: Toán |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01 | 28 | Môn điều kiện: Toán |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.25 | Môn điều kiện: Toán |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 27.75 | Môn điều kiện: Toán |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 25.5 | Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6 |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 24.5 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00: H01; H02 | 30 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 25 | Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 | Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6 |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 29 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 29.75 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6 |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 29.25 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 24 | Toán >= 5 |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 24 | A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình CLC | D01; D11 | 30.75 | Môn điều kiện: Anh |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 28 | A01, D01: Anh; C00, C01: Văn |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
43 | F7340115 | Marketing – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33 | A00: Toán; A01, D01: Anh |
46 | F7340201 | Tài chính – Ngân hàng – Chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 29.25 | A00: Toán; A01, D01, D07: Anh |
47 | F7340301 | Kế toán – Chương trình CLC | A00; A01; D01; D01 | 27.5 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
48 | F7380101 | Luật – Chương trình CLC | A00; A01; D00; D01 | 29 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình CLC | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 30 | Môn điều kiện: Toán |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình CLC | A00; A01; D01 | 31.5 | Môn điều kiện: Toán |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện – Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
55 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC | A00; A01; C01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
56 | F7210403 | Thiết kế đồ họa – chương trình CLC | H00; H01; H02 | 24 | Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6 |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | D01; D11 | 25 | Môn điều kiện: Anh |
58 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25.5 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
60 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; B00; D08 | 24 | A00: Hóa; B00, D08: Sinh |
61 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
62 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
63 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
64 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 24 | Môn điều kiện: Toán |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A00; A01; C01; D01 | 24 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
66 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | A00: Toán; A01,D01,D07: Anh |
67 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; D01 | 25 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
68 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh | A01; C00; C01; D01 | 24 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
70 | N7340115 | Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
72 | N7340301 | Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C01; D01 | 25 | A00, C01: Toán; A01, D01: Anh |
73 | N7380101 | Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; C00; D01 | 25 | A00, A01: Toán; C00, D01: Văn |
74 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |
76 | B7720201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | D01; D11 | 26 | D01; D11 |
77 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 26 | A00: Toán; A01,D01: Anh |
78 | B7310630Q | Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A01; C00; C01; D01 | 25 | A01,D01: Anh; C00,C01: Văn |
79 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | A00; A01; D01 | 25 | Môn điều kiện: Toán |