Năm 2021, Học viện Quân y tuyển sinh 412 chỉ tiêu bằng phương thức xét tuyển thẳng và phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Mục lục
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của Học viện Quân y
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành y học Quân sự | 7720101 | B00, A00 | 412 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 268 | ||
Xét tuyển thí sinh nam tổ hợp B00, A00 | 218 | ||
Xét tuyển thí sinh nữ tổ hợp B00, A00 | 21 | ||
Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 24 | ||
Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 05 | ||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 144 | ||
Xét tuyển – Thí sinh Nam tổ hợp B00, A00 | 117 | ||
Xét tuyển – Thí sinh Nữ tổ hợp B00, A00 | 11 | ||
Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 13 | ||
Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 03 |
Kết quả xét tuyển thẳng Học viện Quân y 2021
Danh sách 11 thí sinh được tuyển thẳng vào Học viện Quân y ngành Y khoa Quân sự:
Điểm chuẩn Học viện Quân y 2021
Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân y 2020
Năm 2020, Học viện Quân y tuyển sinh là 410 chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển khi nộp hồ sơ là 22 điểm. Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2020 dao động từ 26.5 – 28.65 điểm. Trong đó ngành Y khoa đối với thí sinh nữ miền Bắc có điểm chuẩn cao nhất với 28.65 điểm, đối với thí sịnh nam miền Nam thấp nhất là 25.5 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) | A00; B00 | 26.5 |
2 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) | A00; B00 | 28.65 |
3 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) | A00; B00 | 25.5 |
4 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) | A00; B00 | 28.3 |