Đại học Thăng Long tuyển sinh 2022 xét học bạ

Năm 2022, trường Đại học Thăng Long tuyển sinh 348/3.100 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở 22 ngành theo phương thức xét tuyển học bạ. Ba phương thức xét tuyển học bạ năm nay của trường Đại học Thăng Long là: Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông.

TT
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Phân bổ chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển học bạ
Học bạ và thi năng khiếu Học bạ Kết quả môn Toán ở THPT
1 7210205 Thanh nhạc 50 50
2 7340101 Quản trị kinh doanh 250 25
3 7340115 Marketing 100 10
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200 20
5 7340301 Kế toán 150 15
6 7380107 Luật kinh tế 100 10
7 7480101 Khoa học máy tính 100 10
8 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 40 4
9 7480104 Hệ thống thông tin 60 6
10 7480201 Công nghệ thông tin 220 22
11 7480207 Trí tuệ nhân tạo 60 6
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 150 15
13 7720301 Điều dưỡng 200 100
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 300
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 200
18 7310106 Kinh tế quốc tế 100 10
19 7310630 Việt Nam học 60
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện 150 15
21 7760101 Công tác xã hội 40
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 15
23 7810201 Quản trị khách sạn 150 15

Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu

– Ngành xét tuyển: Thanh nhạc

Xét tuyển học bạ

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Điểm trung bình 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;

– Ngành xét tuyển: Điều dưỡng.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;

– Ngành xét tuyển: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế quốc tế, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn.

Mã ngành và tổ hợp xét tuyển 2022

TT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Môn hệ số 2
1 7340101 Quản trị kinh doanh 250
A00, A01, D01, D03
2 7340115 Marketing 100
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 200
4 7340301 Kế toán 150
5 7310106 Kinh tế quốc tế 100
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 150
7 7380107 Luật kinh tế 100 A00, A01, C00, D01, D03
8 7480101 Khoa học máy tính 100
A00, A01
Toán
9 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 40
10 7480104 Hệ thống thông tin 60
11 7480201 Công nghệ thông tin 220
12 7480207 Trí tuệ nhân tạo 60
13 7720301 Điều dưỡng 200 B00
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 D01 Tiếng Anh
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 D01, D04 Tiếng Trung
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật 200 D01, D06 Tiếng Nhật
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 200 D01, DD2 Tiếng Hàn
18 7310630 Việt Nam học 60 C00, D01, D03, D04
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện 150 A00, A01, C00, D01, D03, D04
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành 150
A00, A01, D01, D03, D04
21 7810201 Quản trị khách sạn 150

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long qua các năm

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020 2021
1 Ngôn ngữ Anh 19.8 21.73 25.66
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 21.6 24.2 26
3 Ngôn ngữ Nhật 20.1 22.26 25
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.7 23 25.6
5 Việt Nam học 18 20 23.5
6 Truyền thông đa phương tiện 19.7 24 26
7 Kinh tế quốc tế 22.3 25.65
8 Quản trị kinh doanh 19.7 22.6 25.35
9 Tài chính – Ngân hàng 19.2 21.85 25.1
10 Kế toán 19 21.85 25
11 Marketing 23.9 26.15
12 Toán ứng dụng 16 20
13 Khoa học máy tính 15.5 20 24.13
14 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 20 23.78
15 Hệ thống thông tin 15.5 20 24.38
16 Công nghệ thông tin 16.5 21.96 25
17 Trí tuệ nhân tạo 20 23.36
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19 23.35 25.65
19 Điều dưỡng 18.2 19.15 19.05
20 Dinh dưỡng 18.2 16.75 20.35
21 Y tế công cộng 15.1
22 Quản lý bệnh viện 15.4
23 Công tác xã hội 17.5 20 23.35
24 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.7 21.9 24.45
25 Luật kinh tế 21.35 25.25

Học phí Đại học Thăng Long 2022

TT Ngành học Học phí 2022
1 Quản trị kinh doanh
24,2 triệu đồng/năm
2 Marketing
3 Tài chính – Ngân hàng
4 Kế toán
5 Kinh tế quốc tế
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7 Luật kinh tế
8 Khoa học máy tính
9 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
10 Hệ thống thông tin
11 Công nghệ thông tin
12 Trí tuệ nhân tạo
13 Việt Nam học
14 Điều dưỡng
25,3 triệu đồng/năm
15 Ngôn ngữ Anh
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc
17 Ngôn ngữ Trung Quốc
26,4 triệu đồng/năm
18 Ngôn ngữ Nhật
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữhành
20 Quản trị khách sạn
21 Truyền thông đa phương tiện 29,7 triệu đồng/năm
22 Thanh nhạc 27 triệu đồng/năm