Mục lục
Danh sách các trường đại học công lập tại Hồ Chí Minh
Tham khảo thông tin tuyển sinh mới nhất của các trường đại học công lập tại Hồ Chí Minh với đầy đủ mã trường, nhóm ngành đào tạo, năm thành lập, địa chỉ trụ sở chính cùng tình hình tự chủ tài chính của trường.
STT | Tên trường | Mã trường | Nhóm ngành đào tạo | Năm thành lập | Trụ sở chính | Tự chủ tài chính |
1 | Đại học An ninh Nhân dân | ANS | An Ninh | 1963 | Tp. Thủ Đức | |
2 | Đại học Bách Khoa | QSB | Kỹ thuật | 1957 | Quận 10 | ✓ |
3 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm | DCT | Đa ngành | 1982 | Q. Tân Phú | ✓ |
4 | Đại học Công nghiệp | HUI | Đa ngành | 1957 | Q. Gò Vấp | ✓ |
5 | Đại học Công nghệ Thông tin | QSC | Công nghệ Thông tin | 2006 | Tp. Thủ Đức | ✓ |
6 | Đại học Cảnh sát Nhân dân | CCS | An Ninh | 1976 | Quận 7 | |
7 | Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 | GSA | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1990 | Tp. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội) | |
8 | Đại học Giao thông Vận tải | GTS | Giao thông vận tải và Kỹ thuật | 1988 | Q. Bình Thạnh | |
9 | Đại học Khoa học Tự nhiên | QST | Khoa học và Công nghệ | 1947 | Quận 5 | ✓ |
10 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | QSX | Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí | 1955 | Quận 1 | ✓ |
11 | Đại học Kinh tế – Luật | QSK | Kinh tế và Luật | 2000 | Tp. Thủ Đức | ✓ |
12 | Đại học Kinh tế | KSA | Kinh tế | 1976 | Quận 3 | ✓ |
13 | Đại học Kiến Trúc | KTS | Xây dựng và Thiết kế | 1926 | Quận 3 | |
14 | Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 | DLS | Kinh tế | 1999 | Quận 12 (Trụ sở chính Hà Nội) | |
15 | Đại học Luật | LPS | Luật và Quản lý | 1987 | Quận 4 | ✓ |
16 | Đại học Mở | MBS | Đa ngành | 1990 | Quận 3 | |
17 | Đại học Mỹ thuật | MTS | Mỹ thuật | 1954 | Q. Bình Thạnh | |
18 | Đại học Ngoại thương | NTS | Kinh doanh liên quốc gia | 1993 | Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) | ✓ |
19 | Đại học Ngân hàng | NHS | Quản lý và tài chính | 1976 | Quận 1 | |
20 | Đại học Nông Lâm | NLS | Đa ngành | 1955 | Tp. Thủ Đức | |
21 | Phân hiệu Đại học Nội Vụ Hà Nội | DNV | Luật – Quản lý nhà nước – Quản trị văn phòng – Lưu trữ học – Chính sách công | 2017 | Q. Gò Vấp (Trụ sở chính Hà Nội) | |
22 | Đại học Quốc tế | QSQ | Đa ngành | 2003 | Tp. Thủ Đức | ✓ |
23 | Đại học Sài Gòn | SGD | Đa ngành | 1972 | Quận 5 | |
24 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh | DSD | Nghệ thuật sân khấu | 1998 | Quận 1 | |
25 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật | SPK | Kỹ thuật và Sư phạm | 1962 | Tp. Thủ Đức | ✓ |
26 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao | STS | Sư phạm thể thao | 1976 | Quận 5 | |
27 | Đại học Sư phạm | SPS | Sư phạm | 1957 | Quận 5 | |
28 | Đại học Thể dục Thể thao | TDS | Thể thao | 1976 | Tp. Thủ Đức | |
29 | Đại học Thủy lợi cơ sở 2 | TLS | Thủy lợi | 1976 | Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) | |
30 | Đại học Trần Đại Nghĩa | VPH[12], ZPH[13] | Kỹ thuật quân sự | 1975 | Q. Gò Vấp | |
31 | Đại học Tài chính – Marketing | DMS | Kinh tế | 1976 | Quận 7 | ✓ |
32 | Đại học Tài nguyên – Môi trường | DTM | Đa ngành | 1976 | Q. Phú Nhuận | |
33 | Đại học Tôn Đức Thắng | DTT | Đa ngành | 1997 | Quận 7 | ✓ |
34 | Đại học Việt Đức | VGU | Kỹ thuật | 2008 | Quận 3 | ✓ |
35 | Đại học Văn hóa | VHS | Văn hóa và du lịch | 1976 | Tp. Thủ Đức | |
36 | Đại học Y Dược | YDS | Y và Dược | 1947 | Quận 5 | ✓ |
37 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS | Y và Dược | 1988 | Quận 10 | ✓ |
38 | Khoa Y – Đại học Quốc gia | QSY | Y và Dược | 2009 | Tp. Thủ Đức | ✓ |
Danh sách các học viện tại Hồ Chí Minh
Tham khảo thông tin tuyển sinh mới nhất của 8 học viện tại Hồ Chí Minh với đầy đủ mã trường, nhóm ngành đào tạo, năm thành lập và địa chỉ trụ sở chính của trường.
STT | Tên học viện | Mã trường | Nhóm ngành đào tạo | Năm thành lập | Trụ sở |
1 | Học viện Cán bộ | HVC | Luật – Quản lí nhà nước – Xây dựng Đảng và chính quyền – Chính trị học – Công tác xã hội | 1965 | Q. Bình Thạnh |
2 | Nhạc viện | NVS | Âm nhạc | 1956 | Quận 1 |
3 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 | BVS | Kinh tế, Viễn thông và Điện tử | 1953 | Quận 1 (Trụ sở chính Hà Nội) |
4 | Học viện Hàng không Việt Nam | HHK | Hàng không | 2006 | Q. Phú Nhuận |
5 | Học viện Hành chính cơ sở phía Nam | HCS | Hành chính học và Quản lý nhà nước | 1959 | Quận 10 (Trụ sở chính Hà Nội) |
6 | Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam | KMA | An toàn thông tin | 1995 | Q. Tân Bình (Trụ sở chính Hà Nội) |
7 | Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2 | KQH | Kỹ thuật | 1966 | Q. Tân Bình (Trụ sở chính Hà Nội) |
8 | Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN | Công tác thanh thiếu niên | 1976 | Tp. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội) |
Danh sách các trường đại học tư thục tại Hồ Chí Minh
Danh sách các trường đại học tư thục tại Hồ Chí Minh ít hơn khá nhiều so với các trường đại học công lập. Tại thành phố Hồ Chí Minh chỉ có 14 trường đại học tư thục.
STT | Tên trường đại học tư thục | Mã trường | Nhóm ngành đào tạo | Năm thành lập | Trụ sở chính |
1 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | DKC | Đa ngành | 1995 | Q. Bình Thạnh |
2 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | DSG | Đa ngành | 1997 | Quận 8 |
3 | Đại học Gia Định | DCG | Đa ngành | 2007 | Quận 7 |
4 | Đại học Văn Lang | DVL | Đa ngành | 1995 | Quận 1 |
5 | Đại học FPT | FPT | Đa ngành | 2006 | Tp. Thủ Đức (Trụ sở chính Hà Nội) |
6 | Đại học Hoa Sen | DTH | Đa ngành | 1991 | Quận 1 |
7 | Đại học Hùng Vương | DHV | Đa ngành | 1993 | Quận 5 |
8 | Đại học Kinh tế – Tài chính | UEF | Kinh tế | 2007 | Quận 1 |
9 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học | DNT | Đa ngành | 1992 | Quận 10 |
10 | Đại học Nguyễn Tất Thành | NTT | Đa ngành | 1999 | Quận 4 |
11 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | DHB | Đa ngành | 1997 | Q. Bình Thạnh |
12 | Đại học RMIT Việt Nam | RMU | Đa ngành | 2000 | Quận 7 |
13 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | SIU | Đa ngành | 2007 | Tp. Thủ Đức |
14 | Đại học Văn Hiến | DVH | Đa ngành | 1999 | Quận 3 |
Học phí các trường đại học công lập ở TPHCM
Các trường đại học công lập tự chủ tài chính tại TPHCM đều là những trường đại học có truyền thống hoạt động, được nhiều học sinh và phụ huynh tin tưởng về chất lượng đào tạo. Dưới đây là học phí các trường đại học công lập ở TPHCM theo thống kê của edu2review.
STT | Trường | Học phí |
1 | Đại học Mở TP.HCM | Chương trình đại trà: bình quân 20.000.000 VNĐ/ năm |
– Ngành Công nghệ sinh học: 21.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Nhóm ngành Xây dựng: 22.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 22.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 17.000.000 VNĐ/ năm | ||
Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh: 20.000.000 VNĐ/ năm | ||
Chương trình chất lượng cao | ||
– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học: 34.500.000 VNĐ/ năm | ||
– Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VNĐ/ năm | ||
– Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 VNĐ/ năm | ||
2 | Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM | – Chương trình Đại trà: 17.500.000 – 19.500.000 VNĐ/ năm |
– Chương trình Chất lượng cao tiếng Việt: 28.000.000 – 30.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình Chất lượng cao tiếng Anh: 32.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Lớp Chất lượng cao Việt Nhật: 32.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo, học bằng tiếng Anh: 32.000.000 VNĐ/ năm (20/50 sinh viên được miễn 100% học phí trong 4 năm) | ||
– Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí | ||
3 | Đại học Luật TP.HCM | – Chương trình đại trà: 18.000.000đ, chương trình Anh văn pháp lý: 36.000.000 VNĐ/ năm |
– Chương trình chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh: VNĐ/ năm | ||
– Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49.500.000 VNĐ/ năm | ||
4 | Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQG-HCM) | Học phí dự kiến |
– Chương trình chính quy: 20.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình văn bằng 2: 40.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình đào tạo từ xa: 20.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình chất lượng cao: 35.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình tiên tiến: 45.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City): 80.000.000 VNĐ/ năm | ||
5 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG-HCM) | – Cử nhân hệ đại trà: 184.000 VNĐ/ tín chỉ |
– Cử nhân tài năng: Miễn học phí | ||
– Cử nhân hệ chất lượng cao: 36.000.000 VNĐ/ năm | ||
– Cử nhân hệ văn bằng hai: 325.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
– Cử nhân hệ vừa làm vừa học: 235.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
– Cử nhân hệ liên thông: 294.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
– Cao học (người Việt Nam): 403.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
– Cao học (người Nước ngoài): 1.750.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
– Nghiên cứu sinh (người Nước ngoài): 16.750.000 VNĐ/ năm học | ||
– Nghiên cứu sinh (người Nước ngoài): 38.500.000 VNĐ/ năm | ||
– Sinh viên quốc tế: 1.200.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
6 | Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) | – Chương trình trong nước do ĐH Quốc tế cấp bằng: trung bình 48.000.000 VNĐ/ năm |
– Chương trình liên kết: Giai đoạn 1 – Học tại ĐH Quốc tế: khoảng 56.000.000 VNĐ/ năm; Giai đoạn 2: học phí tính theo trường đối tác | ||
– Chương trình 4+0 (học tại ĐH Quốc tế, nhận bằng trường ĐH West of England): Giai đoạn 1: khoảng 63.000.000 – 67.000.000 VNĐ/ năm học; Giai đoạn 2: khoảng 116.000.000 VNĐ/ năm |
Bảng xếp hạng các trường đại học TPHCM
Tham khảo bảng xếp hạng các trường đại học TPHCM từ edu2review. Điểm đánh giá là điểm trung bình của các tiêu chí như mức độ hài lòng khi theo học, giảng viên, cơ sở vật chất, môi trường học tập, hoạt động ngoại khóa, cơ hội việc làm, tiến bộ bản thân, thủ tục hành chính, quan tâm sinh viên, hài lòng học phí và sẵn sàng giới thiệu.
STT | Trường | Điểm đánh giá | Số lượt đánh giá |
1 | Trường Đại học FPT TP.HCM | 9.7 | 53 |
2 | Trường Đại học Hoa Sen | 9.3 | 162 |
3 | Trường Đại học Quốc tế RMIT TP.HCM | 9.3 | 100 |
4 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM | 9.2 | 79 |
5 | Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | 9.0 | 12 |
6 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 8.9 | 6 |
7 | Trường Đại học Luật TP.HCM | 8.8 | 206 |
8 | Trường Đại học Y Dược TP.HCM | 8.8 | 186 |
9 | Trường Đại học Quốc tế trực thuộc ĐHQG TP.HCM | 8.8 | 180 |
10 | Trường Đại học Kinh tế – Luật | 8.7 | 437 |
11 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 8.7 | 27 |
12 | Trường Đại học Văn Lang | 8.6 | 68 |
13 | Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2 TP.HCM | 8.5 | 406 |
14 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 8.5 | 126 |
15 | Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM | 8.5 | 36 |
16 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 8.4 | 644 |
17 | Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM | 8.4 | 427 |
18 | Trường Đại học Mở TP.HCM | 8.3 | 197 |
19 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM – HUFLIT | 8.3 | 99 |
20 | Đại học Sài Gòn | 8.2 | 171 |
21 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 8.2 | 44 |
22 | Trường Đại học Lao động – xã hội | 8.2 | 24 |
23 | Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | 8.2 | 23 |
24 | Trường Đại học Bách khoa TP.HCM | 8.1 | 144 |
25 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP.HCM | 8.1 | 126 |
26 | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | 8.1 | 62 |
27 | Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM | 8.1 | 3 |
28 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 8.0 | 164 |
29 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | 7.9 | 121 |
30 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM | 7.9 | 86 |
31 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP.HCM | 7.9 | 7 |
32 | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH | 7.8 | 169 |
33 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | 7.8 | 25 |
34 | Trường Đại học Việt-Đức | 7.8 | 6 |
35 | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | 7.7 | 105 |
36 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 7.7 | 80 |
37 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 7.5 | 159 |
38 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | 7.4 | 4 |
39 | Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | 7.4 | 5 |
40 | Trường Đại học Văn Hiến | 7.3 | 237 |
41 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định TP.HCM | 7.2 | 12 |
42 | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | 7.1 | 99 |
43 | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | 6.9 | 49 |
44 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | 6.8 | 74 |
45 | Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM | 6.5 | 2 |
46 | Trường Đâị học Mỹ thuật TP.HCM | 4.7 | 3 |