Học phí trường Đại học Phenikaa 2023-2024
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2024 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.
Học phí trường Đại học Phenikaa 2022-2023
Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu đồng / năm.
Mã ngành | Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu đồng/ năm) |
Khối ngành khoa học sức khỏe | ||
PHA1 | Dược học | 32 |
NUR1 | Điều dưỡng | 26 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 |
MED1 | Y khoa | 75** |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh | ||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 |
FBE2 | Kế toán | 28 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ | ||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 24 |
ENV1 | Khoa học môi trường | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) | 24 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 31 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 28 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô(Cơ điện tử ô tô) | 32 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 32 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 24 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 |
Khối ngành khoa học xã hội | ||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 |
Ngành Y khoa học phí 150 triệu 1 năm, khóa đầu tiên K16 đã được hỗ trợ giảm 50% cho năm thứ nhất còn 75 triệu (từ năm thứ 2 hỗ trợ giảm 40% nhưng không quá 5 năm).
Trong năm học 2022 – 2023, học phí là mức thu đã được tập đoàn Phenikaa và nhà trường giảm 20% học phí và giữ nguyên mức giảm này trong toàn khóa học. Hàng năm, căn cứ tình hình thực tế, nhà trường sẽ giữ nguyên hoặc tăng học phí. Nếu có tăng thì tăng không quá 10%.
Học phí năm học 2022 – 2023 của một số ngành sau khi đã được giảm 20% học phí như sau:
Ngành Kinh doanh quốc tế 42 triệu 1 năm, Dược học 30 triệu 1 năm. Ngành Điều dưỡng học phí trung bình là 24 triệu đồng 1 năm. Riêng năm học 2022 – 2023, học phí ngành Điều dưỡng ngoài sự hỗ trợ 20% từ tập đoàn còn giảm thêm 17% còn 20 triệu 1 năm.
Ngành quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị nhân lực, luật kinh tế 28 triệu 1 năm. Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Du lịch 26 triệu 1 năm. Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật 24 triệu 1 năm.
Các ngành khối kỹ thuật – công nghệ từ 20 triệu đến 32 triệu 1 năm.
Hàng năm, căn cứ tình hình thực tế, nhà trường sẽ giữ nguyên hoặc tăng học phí. Nếu có tăng thì tăng không quá 10%.