Tiếng Anh

Bài 1: Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh

Bài 1: Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục “Ngữ pháp tiếng Anh” chuẩn trong loạt hệ thống kiến thức trọng tâm luyện thi tiếng Anh THPT hiệu quả. Chuyên mục này giúp người học biết, nắm bắt và hiểu một cách có hệ thống các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh chính cần có để hoàn thành tốt bài thi tiếng Anh THPT. Khởi động vững chắc với việc làm quen, phân biệt và chia 12 thì cơ bản trong tiếng Anh nhanh chóng, chính xác. Tiếp đó, chúng ta sẽ tự tin cùng học về đặc tính của các từ loại, câu, mệnh đề. Đặc biệt, người học sẽ hoàn tất khung ngữ pháp một cách chắc chắn khi được gợi nhắc về các trường hợp ngoại lệ dễ gặp trong bài thi liên quan tới ngữ pháp. Cụ thể, chuyên mục“Ngữ pháp tiếng Anh” gồm 27 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết trọng tâm và cực kỳ dễ hiểu. Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiế...
Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Tiếng Anh

Bài 2: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thường khiến nhiều bạn lẫn lộn, không biết chúng khác nhau cái gì trong cấu trúc và ý nghĩa. Vì vậy, chúng ta cùng xem lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé. Các bạn cần nắm chắc cấu tạo, chức năng của 2 thì này để làm nền tảng cho những phần tiếp theo. I. Cấu Trúc HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN + S + V(s/es) He plays tennis. S + am/is/are + Ving The children are playing football now. – S + do not/ does not + Vinf She doesn't play tennis. S + am/is/are + not + Ving The children are not playing football now. ? Do/Does + S + Vinf? Do you play tennis? Am/Is/Are + S + Ving? Are the children playing football now? II. Cách sử dụng HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ...
Bài 3: Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Tiếng Anh

Bài 3: Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng là một cặp khiến nhiều sĩ tử đi thi phải đau đầu đây. Mời các bạn cùng xem qua kiến thức về cặp đôi này và làm một số bài tập củng cố kiến thức nhé. I. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành) 1. Cấu trúc: (+)    S + has/have + PII. (–)    S + has/have + not + PII. (?)    Has/Have + S + PII? Yes, S + has/have. No, S + has/have + not. 2. Cách sử dụng: 2.1. Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. – Không có thời gian xác định. John has traveled around the world (We don’t know when) Have you passed your driving test? – Hoặc đi với các từ: just, recently, already, yet,… – Hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại. I have watched “Ir...
Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Tiếng Anh

Bài 4: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ những bài viết đơn giản, đặc biệt là thì Quá khứ đơn. Để học tốt thì Quá khứ đơn, các bạn phải nắm chắc bảng động từ bất quy tắc cơ bản cũng như cách thêm đuôi “ing” vào động từ trong thì Quá khứ tiếp diễn. I. Cấu trúc: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. To be: S + was/were + Adj/ Noun - I, he, she, it , N(số ít) + Was - You, we, they, N(số nhiều) + Were2. Verbs: S + V quá khứ S + was/were + V-ing II. Cách sử dụng: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ....
Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Tiếng Anh

Bài 5: Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi tiếng Anh THPT, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Các bạn có thể dễ phân biệt thì Quá khứ hoàn thành, tuy nhiên thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn vẫn gây không ít khó khăn cho các bạn. Vì vậy chúng ta cùng tổng hợp lại những kiến thức cơ bản nhất để các bạn dễ dàng phân biệt và sử dụng 2 thì này một cách chính xác và hiệu quả nhé. I. Cấu trúc: QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. To be: S + had been + Adj/ noun Ex: She had been a good dancer when she met a car accident.2. Verb: S + had + Pii (past participle) Ex: We had lived in Hue before 1975. Công thức chung: S + had been+ V-ing Ex: She had been carrying a heavy bags. ...