Site icon Thông tin Tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Đại Nam

Trường Đại học Đại Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2023, theo đó Trường tuyển sinh 4.640 chỉ tiêu cho 24 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Mã trường: DDN

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 4.640

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Phương thức tuyển sinh:

6. Điều kiện xét tuyển

6.1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các điều kiện bắt buộc sau để được xét tuyển theo phương thức này:

6.2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như trên, thí sinh phải: Có kết quả 03 môn xét tuyển từ kết quả học tập lớp 12 THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng:

6.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.

Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như trên, thí sinh phải đạt một trong các quy định về xét tuyển thẳng được quy định tại Điều 8 Quy chế Tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đại Nam.

6.4. Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

Ngoài điều kiện chung là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương như trên, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các điều kiện bắt buộc là phải tốt nghiệp THPT của nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam xem xét quyết định cho vào học.

7. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

TT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN SỐ NĂM ĐÀO TẠO CHỈ TIÊU
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
1 Y khoa 7720101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Anh)

6 năm 300
2 Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A11 (Toán, Hóa, GDCD)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

4,5 năm 500
3 Điều dưỡng 7720301 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

3,5 năm 150
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A10 (Toán, Lý, GDCD)

D84 (Toán, GDCD, Anh)

3,5 năm 400
5 Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A10 (Toán, Lý, GDCD)

D84 (Toán, GDCD, Anh)

4,5 năm 100
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A10 (Toán, Lý, GDCD)

D01 (Toán, Văn, Anh)

4,5 năm 110
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

C03 (Toán, Văn, Sử)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

3 năm 500
8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)

C03 (Toán, Văn, Sử)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

3 năm 200
9 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa)

C03 (Toán, Văn, Sử)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

3 năm 100
10 Thương mại điện tử 7340122 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Lý, Văn)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3 năm 200
11 Kinh tế số 7310109 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Lý, Văn)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3 năm 100
12 Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)

C03 (Toán, Văn, Sử)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D10 (Toán, Địa, Anh)

3 năm 100
13 Tài chính ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3 năm 150
14 Luật kinh tế 7380107 A08 (Toán, Sử, GDCD)

A09 (Toán, Địa, GDCD)

C00 (Văn, Sử, Địa)

C19 (Văn, Sử, GDCD)

3,5 năm 130
15 Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00 (Toán, Lý, Hóa)

C03 (Toán, Văn, Sử)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D10 (Toán, Địa, Anh)

3,5 năm 50
16 Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3 năm 250
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07 (Toán, Sử, Địa)

A08 (Toán, Sử, GDCD)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3,5 năm 200
18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01 (Toán, Văn, Anh)

3,5 năm 200
19 Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa)

C19 (Văn, Sử, GDCD)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3,5 năm 50
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Toán, Văn, Anh)

D09 (Toán, Sử, Anh)

D11 (Văn, Lý, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

3,5 năm 200
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D09 (Toán, Sử, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

3,5 năm 250
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D09 (Toán, Sử, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

3,5 năm 250
23 Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209 A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3,5 năm 100
24 Đông phương học 7310608 A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

3,5 năm 50

 8. Học phí

STT NGÀNH ĐÀO TẠO HỌC PHÍ/ HỌC KỲ (đồng)
1 Y đa khoa 32.000.000
2 Dược học 15.500.000
3 Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 13.500.000
4 Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học 13.000.000
5 Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc 11.000.000

– Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 3 học kỳ).

– Mức học phí giữ nguyên trong toàn khóa học.

9. Hồ sơ xét tuyển

– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Đại Nam – download TẠI ĐÂY);

– Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);

– Học bạ THPT (bản sao công chứng);

– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng);

– Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có; có chứng thực);

– Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (bản sao công chứng);

– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc đến nộp trực tiếp tại địa chỉ:

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Chú ý:

 Ngoài việc đăng ký theo quy định của Trường, tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam cần thực hiện đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào Trường trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Trường không trả lại hồ sơ cho thí sinh đã được xét trúng tuyển trong bất kỳ trường hợp nào.

10. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển

Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo tuyển sinh.

Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023:

Chú ý: Thời gian xét tuyển sẽ được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường: https://dainam.edu.vn; https://tuyensinh.dainam.edu.vn

Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

11. Phương thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

11.1. Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển Sinh hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ:

11.2. Đăng ký trực tuyến:

Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường: https://xettuyen.dainam.edu.vn/ để điền hồ sơ trực tuyến (online).

11.3. Inbox các Fanpage:

– Fanpage Đại Học Đại Nam: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

– Fanpage Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam: www.facebook.com/TuyenSinhDaiNam/

11.4. Gọi Hotline/Zalo: 0931 595 599 / 0961 595 599 / 0971 595 599.

—————————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ

PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Địa chỉ: Số 01 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại: 024.355 777 99  máy lẻ 567 ; 666

Website: https://dainam.edu.vn/ ; https://tuyensinh.dainam.edu.vn/

Email: tuyensinh@dainam.edu.vn

Hotline/Zalo: 0931 59 5599;  0961 59 5599 ; 0971 59 5599

Exit mobile version