Mục lục
Danh sách các ngành đào tạo của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 2021
Năm 2021, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) tuyển sinh 7.200 chỉ tiêu hệ Đại học chính quy cho 51 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Kỹ thuật – Công nghệ, Kinh tế – Quản trị, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc – Mỹ thuật ứng dụng, Sinh học – Môi trường – Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật.
Danh sách 51 ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và điểm trúng tuyển xét học bạ năm 2021 của HUTECH như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 10/8 và mức điểm xét tuyển đợt 20/8 |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19,5 |
|
3 | Điều dưỡng |
7720301 |
19,5 |
|
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 |
18 |
|
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 |
18 |
|
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 |
18 |
|
7 | Thú y |
7640101 |
18 |
|
8 | Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
18 |
|
10 | Kỹ thuật điện |
7520201 |
18 |
|
11 | Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18 |
|
12 | Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
18 |
|
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
|
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18 |
|
15 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 |
18 |
|
16 | An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
|
17 | Robot & trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
18 |
|
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7480109 |
18 |
|
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 |
18 |
|
20 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18 |
|
21 | Quản lý xây dựng |
7580302 |
18 |
|
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 |
18 |
|
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
|
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
7340301 |
18 |
|
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá |
7340201 |
18 |
|
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
18 |
|
27 | Thương mại điện tử |
7340122 |
18 |
|
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 |
18 |
|
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 |
18 |
|
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 |
18 |
|
32 | Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
|
33 | Quan hệ công chúng |
7320108 |
18 |
|
34 | Quan hệ quốc tế |
7310206 |
18 |
|
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
|
36 | Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
|
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
|
38 | Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
|
39 | Luật |
7380101 |
18 |
|
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 |
18 |
|
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 |
18 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 |
18 |
|
44 | Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 |
18 |
|
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 |
18 |
|
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 |
18 |
|
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18 |
|
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
51 | Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
18 |
4 phương thức xét tuyển vào HUTECH năm 2021
Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (chiếm 75% tổng chỉ tiêu xét tuyển): thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của Đại học Quốc Gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển): thí sinh cần tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực 2021 của ĐH Quốc Gia TP.HCM và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 20% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngoài ra, HUTECH cũng phân bổ 3% chỉ tiêu cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021. Tất cả thí sinh trên cả nước đã tốt nghiệp THPT đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Nội dung chương trình đào tạo HUTECH 2021
Hiện tại, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM chưa công bố Nội dung chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2021. Tuy nhiên, các em thí sinh có thể tham khảo Nội dung chương trình đào tạo Đại học chính quy khóa 2020.
Ngoài ra, các em có thể tham khảo nội dung chương trình đào tạo các hệ Đại học, Cao đẳng chính quy, Kế hoạch giảng dạy toàn khóa, Chương trình đào tạo văn bằng hai, Chương trình đào tạo đại học hình thức vừa học vừa làm, Chương trình đào tạo đại học, cao đẳng liên thông tại ĐÂY.