Site icon Thông tin Tuyển sinh

Học phí Đại học Việt Đức năm 2023-2024

Học phí Đại học Việt Đức năm 2023-2024

Đại học Việt Đức học phí 2023 bảng sau dự kiến chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2023. Đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.

1. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo  Degree  Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) BEng 39.900.000 59.850.000
Quản trị kinh doanh (BBA) BSc 42.550.000 63.825.000
Tài chính và Kế toán (BFA) BSc 42.550.000 59.850.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) BSc 39.900.000 59.850.000
Khoa học máy tính (CSE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) BSc 39.900.000 59.850.000
Kiến trúc (ARC) BA 39.900.000 59.850.000

2. Phí quản lý hành chính

Chương trình đào tạo Phí quản lý hành chính theo học kỳ (VND)
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 1.500.000

3. Chi phí các khóa học bắt buộc ngoài phạm vi đào tạo chính khóa

Khóa học Chương trình đào tạo áp dụng Mức phí (VND) Ghi chú
Thực tập nghề Kỹ thuật cơ khí (MEN) 10.000.000
Chuyến đi thực địa Kiến trúc (ARC) 2.000.000/học kỳ Áp dụng cho 6 học kỳ chuyên ngành
Khóa học mùa hè Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) 60.000.000 Sinh viên có thể đóng theo học kỳ: 15.000.000 VND/học kỳ

4. Phí đào tạo tại trường đối tác

Chương trình đào tạo Phí đào tạo tại trường đối tác/sinh viên Ghi chú
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 560 EUR Sinh viên đóng phí bằng VND theo tỷ giá quy đổi tại thời điểm đóng phí.

Học phí Đại học Việt Đức năm 2022-2023

Bảng dưới đây là bảng học phí của trường Đại học Việt Đức dành cho năm học 2022-2023.

Chương trình đào tạo Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí dành cho đối tượng là sinh viên quốc tế (VND/kỳ)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 39.200.000 58.800.000
Quản trị kinh doanh (BBA) 41.800.000 62.700.000
Tài chính và Kế toán (BFA) 41.800.000 62.700.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 39.200.000 58.800.000
Khoa học máy tính (CSE) 39.200.000 58.800.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 39.200.000 58.800.000
Kiến trúc (ARC) 39.200.000 58.800.000
Kỹ thuật môi trường (EPE) 39.200.000 58.800.000

Học phí Đại học Việt Đức năm 2021-2022

Trường Đại Học Việt Đức quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên quốc tế (VND/kỳ) 
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 37,900,000 56,850,000
Quản trị kinh doanh (BBA) 40,500,000 60,750,000
Tài chính và Kế toán (BFA) 40,500,000 60,750,000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 37,900,000 56,850,000
Khoa học máy tính (CSE) 37,900,000 56,850,000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 37,900,000 56,850,000
Kiến trúc (ARC) 37,900,000 56,850,000

Học phí Đại học Việt Đức năm 2020-2021

VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2020-2021 cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 36,900,000
Quản trị kinh doanh (BBA) 39,400,000
Tài chính và Kế toán (BFA) 39,400,000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 36,900,000
Khoa học máy tính (CSE) 36,900,000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 36,900,000
Exit mobile version