Site icon Thông tin Tuyển sinh

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024 là bao nhiêu?

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023-2024

Học phí Tôn Đức Thắng 2023 luôn là đề tài được nhiều sĩ tử và phụ huynh quan tâm. Dựa trên quy định của bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy là, học phí Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.

1.1. Học phí TDT chương trình tiêu chuẩn

Học phí Tôn Đức Thắng năm học 2023 – 2024 theo chương trình tiêu chuẩn sẽ phụ thuộc vào từng nhóm ngành mà sinh viên theo học, cụ thể:

Để biết ngành bạn theo học thuộc nhóm ngành nào và học phí ra sao, hãy tham khảo ngay bảng học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn được Muaban.net cập nhật mới nhất 2023 dưới đây:

Học phí Tôn Đức Thăng 2023 theo chương trình tiêu chuẩn
Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Nhóm ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) 22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing
Quan hệ lao động
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Nhóm ngành 3 Dược 50.600.000

Ngoài các ngành trên thì Tôn Đức Thắng còn đào tạo một ngành khá đặc thù là Golf. Học phí ngành Golf của TDTU 2023 được quy định như sau:

Học phí Tôn Đức Thắng ngành Golf 2023 – 2024
Năm học Học kỳ 1 (VNĐ) Học kỳ 2 (VNĐ) Học kỳ 3 (VNĐ)
Năm 1 15.957.150  22.650.100 3.080.000
Năm 2 32.066.100  32.135.400 3.813.700
Năm 3 32.476.400   25.752.100  5.280.000
Năm 4 26.345.000 16.409.800

1.2. Học phí chương trình chất lượng cao

Học phí TDTU chương trình chất lượng cao sẽ được xác định theo lộ trình học 4 năm với chương trình cử nhân và 5 năm với chương trình kỹ sư. Dưới đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu kỹ năng tiếng Anh.

Học phí Tôn Đức Thắng chương trình chất lượng cao
Ngành/Chuyên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Ngôn ngữ Anh 54.000.000
Kế toán 43.000.000
Quản trị nguồn nhân lực 51.500.000
Marketing 51.400.000
Quản trị nhà hàng – khách sạn 51.400.000
Kinh doanh quốc tế 51.400.000
Tài chính – Ngân hàng 43.000.000
Luật 43.000.000
Du lịch và Quản lý du lịch 40.000.000
Công nghệ sinh học 43.000.000
Khoa học máy tính 45.000.000
Kỹ thuật phần mềm 45.000.000
Kỹ thuật xây dựng 46.000.000
Kỹ thuật điện 46.000.000
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 46.000.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 46.000.000
Thiết kế đồ họa 46.000.000
Khoa học môi trường 46.000.000

1.3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh

Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Tôn Đức Thắng hiện đang dao động từ khoảng 55 – gần 70 triệu đồng/năm học. Chương trình bao gồm các ngành như: Marketing, Kế toán, Tài chính ngân hàng, nhóm ngành kỹ thuật… Tham khảo bảng học phí chi tiết dưới đây:

Học phí Tôn Đức Thắng chương trình Đại học bằng tiếng Anh
Ngành/Chuyên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Marketing 68.500.000
Quản trị nhà hàng – khách sạn 68.500.000
Kinh doanh quốc tế 68.500.000
Ngôn ngữ Anh 64.500.000
Công nghệ sinh học 67.000.000
Khoa học máy tính 67.200.000
Kỹ thuật phần mềm 66.500.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 66.500.000
Kỹ thuật xây dựng 66.500.000
Kế toán 63.000.000
Du lịch và Quản lý du lịch 63.000.000
Tài chính ngân hàng 63.000.000

1.4. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh, tin học

Đối với kỹ năng tiếng Anh, sinh viên nhập học sẽ phải tham gia kiểm tra tiếng Anh đầu khóa theo 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Nếu đạt ở các cấp theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trì thì sẽ được miễn giảm và không cần đóng phí cho học phần miễn giảm đó.

Còn nếu như chưa đạt thì sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần tiếng Anh dự bị này. Dưới đây là học phí kỹ năng tiếng Anh đối với chương trình chất lượng cao được Muaban.net cập nhật mới nhất:

Học phí theo Chương trình tiếng Anh Inspire English
Trình độ Môn học Học phí
A: Các học phần tiếng Anh dự bị
A1 English Foundation 1 (75 tiết) 3.500.000
English Foundation 2 (75 tiết) 3.500.000
English Foundation 3 (75 tiết) 3.500.000
B: Các học phần theo khung đào tạo
A1 English 1 (75 tiết) 3.500.000
B1 English 2 (75 tiết) 3.500.000
English 3 (75 tiết) 3.500.000
B1+ English 4 (75 tiết) 3.500.000
English 5 (75 tiết) 3.500.000
B2 English 6 (75 tiết) 3.500.000

Cũng giống như chương trình chất lượng cao, trước khi nhập học chương trình đại học bằng tiếng Anh, sinh viên sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào theo 4 kỹ năng. Nếu đạt hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị sẽ được miễn học.

Còn nếu chưa đạt sẽ theo học bổ sung các học phần tiếng Anh và học phí bình quân sẽ khoảng 26.500.000 đồng, cụ thể như sau:

Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)
Trình độ Môn học Học phí (vnđ)
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
B1 Preliminary English (225 tiết) 13.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo
B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000
B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000
B2+ Master English (135 tiết) 8.500.000

Đối với kỹ năng tin học, nếu sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) đạt từ trên 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho các học phần Cơ sở Tin học tương ứng tại trường.

Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng

Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Tôn Đức Thắng được chia theo: chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.

Nhóm ngành 1: 26.400.000 đồng/năm gồm những ngành:

Nhóm ngành 2: 22.550.000 đồng/năm, gồm những ngành:

Ngành Dược: 50.600.000 đồng/năm.

Học phí chương trình tiêu chuẩn

Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ ngành Golf và Việt Nam học – chuyên ngành Việt ngữ học)

Khối ngành Tên ngành Học phí trung bình
Khối ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Khối ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc 22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Ngành khác Dược học 50.600.000

Học phí ngành Golf (dự kiến)

Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3
Năm 1        17.552.865        24.915.110        3.388.000
Năm 2        35.272.710        35.348.940        4.195.070
Năm 3        35.724.040        28.327.310        5.808.000
Năm 4        28.979.500        18.050.780

Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 39.900.000 đồng/năm

Học phí chương trình chất lượng cao

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
2 Tài chính – Ngân hàng 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
3 Luật 39.890.000 46.539.000 51.082.000 51.082.000
4 Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch 39.347.000 45.904.000 50.386.000 50.386.000
5 Ngôn ngữ Anh 49.231.000 57.435.000 63.043.000 63.043.000
6 Marketing 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
7 Kinh doanh quốc tế 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
8 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn 48.221.000 56.257.000 61.750.000 61.750.000
9 Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực 48.114.000 56.133.000 61.613.000 61.613.000
10 Công nghệ sinh học (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
11 Kỹ thuật xây dựng (*) 40.250.000 46.959.000 51.543.000 51.543.000 51.543.000
12 Kỹ thuật điện (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
13 Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000 52.235.000
15 Kỹ thuật phần mềm 40.790.000 47.588.000 52.235.000 52.235.000
16 Khoa học máy tính 41.329.000 48.217.000 52.925.000 52.925.000
17 Thiết kế đồ họa 41.006.000 47.840.000 52.511.000 52.511.000

Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao

STT Môn học Số tiền (đồng)
A. Chương trình tiếng Anh dự bị
1 Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết) 3.850.000
B. Chương trình tiếng Anh chính khóa
1 Tiếng anh 1 (75 tiết) 3.850.000
2 Tiếng anh 2 (75 tiết) 3.850.000
3 Tiếng anh 3 (75 tiết) 3.850.000
4 Tiếng anh 4 (75 tiết) 3.850.000
5 Tiếng anh 5 (30 tiết) 1.540.000

Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Học phí
năm 4
Học phí
năm 5
1 Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000
2 Tài chính ngân hàng 58.741.000 71.444.000 72.983.000 72.983.000
3 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) 56.133.000 68.763.000 70.245.000 70.245.000
4 Ngôn ngữ Anh 60.440.000 74.039.000 75.634.000 75.634.000
5 Marketing 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
6 Kinh doanh quốc tế 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
7 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 75.456.000
8 Công nghệ sinh học (*) 59.743.000 73.185.000 74.762.000 74.762.000 74.762.000
9 Kỹ thuật xây dựng (*) 58.605.000 71.791.000 73.338.000 73.338.000 73.338.000
10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) 59.640.000 73.059.000 74.633.000 74.633.000 74.633.000
11 Kỹ thuật phần mềm 59.537.000 72.933.000 74.504.000 74.504.000
12 Khoa học máy tính 59.846.000 73.311.000 74.890.000 74.890.000

Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh (các học phần dự bị tiếng Anh).

STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000
2 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo
1 B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000
2 B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000
3 B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000

Học phí chương trình liên kết quốc tế

Học phí giai đoạn 1 theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

STT Ngành Học phí
năm 1
Học phí
năm 2
Học phí
năm 3
Trường liên kết Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng (2+2) 58.605.000 71.791.000 Úc Song bằng
2 Công nghệ thông tin (2+2) 59.846.000 73.311.000 Úc Song bằng
3 Kế toán (3+1) 58.321.000 71.444.000 72.983.000 Vương quốc Anh Song bằng
4 Quản trị kinh doanh (2+2) 60.297.000 73.865.000 Cộng hòa Séc Song bằng
5 Tài chính và kiểm soát (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Hà Lan Song bằng
6 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5) 59.640.000 73.059.000 37.316.500 Hà Lan Song bằng
7 Tài chính (3+1) 58.741.000 71.444.000 72.983.000 Đài Loan Đơn bằng
8 Quản trị kinh doanh quốc tế (3+1) 60.297.000 73.865.000 75.456.000 Đài Loan Đơn bằng
9 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2+2) 59.846.000 73.311.000 Đài Loan Đơn bằng
10 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5) 60.297.000 73.865.000 37.728.000 Malaysia Song bằng
11 Tài chính (2+2) 58.741.000 71.444.000 Đài Loan Song bằng

Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế giai đoạn 1

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.

Chương trình Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
Dự bị tiếng Anh 1

 

A2 Intensive Key English (225 tiết) 14.850.000
B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 4.950.000
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 4.950.000
Dự bị tiếng Anh 2

 

B1+ Influencer English (120 tiết) 9.350.000
B2 Researcher English (120 tiết) 9.350.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0)
B2+ Master English (135 tiết) 10.450.000

Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết

Học phí giai đoạn 2 tại Trường liên kết năm 2022 (Học phí và học bổng có thể thay đổi tùy theo chính sách từng năm của Trường liên kết).

TT

Ngành

Học phí giai đoạn 2 học tại Trường liên kết

Học bổng

giai đoạn 2

1 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh 15.000 GBP/năm học 1.000 GBP
2 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia-Đài Loan 4.000 USD/năm học
3 Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học
4 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan 7.800 EUR/năm học * Học bổng 20%học phí: 1.560 EUR
5 Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s-Malaysia 9.334 USD/năm học
6 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc 3.800 EUR/năm học
7 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan 3.540 USD/năm học
8 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan 7.800 EUR/năm học Học bổng 1 học kỳ đầu tiên: 3.900 EUR

Học bổng cho 01 năm sau: 2.500 EUR

9 Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa – Đài Loan 3.540 USD/năm học
10 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) Đại học La Trobe –  Úc 35.600 AUD/năm học
(Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên5000 AUD
* Học bổng 25% học phí mỗi năm17.800 AUD
11 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) Đại học La Trobe – Úc 35.600 AUD/năm học
(Đây là mức học phí 2022, học phí mỗi năm sẽ tăng không quá 7%)
* Học bổng năm đầu tiên5000 AUD
* Học bổng 25% học phí mỗi năm17.800 AUD

Học bổng của trường Đại học Tôn Đức Thắng

– Học bổng thủ khoa đầu vào;

– Học bổng dành cho tân sinh viên của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường;

– Học bổng dành cho tân sinh viên xuất sắc nhất của Trường Trung học phổ thông đã hợp tác với Trường;

– Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh dành cho học sinh các Trường chuyên cả nước và một số Trường trọng điểm tại TP. Hồ Chí Minh;

– Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút;

– Học bổng dành cho chương trình liên kết quốc tế;

– Học bổng dành cho sinh viên quốc tế;

– Học bổng khuyến khích dành cho Tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao;

– Học bổng khuyến khích học tập;

– Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá;

– Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn;

– Học bổng dành cho anh/chị em ruột đang học tại Trường.

Exit mobile version