Site icon Thông tin Tuyển sinh

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023-2024

Chính sách học bổng và học phí của Đại học Kinh tế TPHCM

Chính sách học phí UEH

Về chính sách học phí UEH, so với mức học phí ở các trường dân lập khác thì mức học phí của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cũng không quá cao. Theo quy định của chính phủ, học phí của trường mỗi năm sẽ điều chỉnh tăng không quá 10%. Tuỳ thuộc vào các ngành và số tín chỉ đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau.

Thời gian thu học phí sẽ theo thông báo thời gian cụ thể mỗi học kỳ mà Nhà trường đưa ra, trên cơ sở số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có những chính sách học bổng cho những sinh viên theo học tại trường dựa theo quy định của Chính phủ.

Chính sách về học bổng

Nhà trường đề ra chính sách học bổng nhằm khuyến khích, ủng hộ tinh thần cho các bạn sinh viên và làm giảm bớt những gánh nặng về tài chính. Sau đây là cụ thể những chính sách học bổng:

Học bổng tuyển sinh:

Học bổng học tập

Sẽ có 2 loại học bổng học tập:

Học bổng có 2 phần giá trị như sau:

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023-2024

Học phí UEH ít hay nhiều sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký môn trong học kỳ đó. Theo thông tin mới nhất từ UEH thì học phí năm 2023 sẽ tăng 10% so với năm trước đó. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên UEH phải đóng sẽ tăng lên từ 2.500.000 đến 3.200.000 VNĐ. Tuy nhiên, tùy thuộc vào chương trình học và chuyên ngành mà học phí sẽ khác nhau.

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022-2023

Chương trình chuẩn:

Chương trình đào tạo Học phí HK1
Tiếng Anh thương mại
Luật kinh doanh
Luật kinh doanh quốc tế
12.630.000đ
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 14.290.000đ
Bất động sản
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
15.120.000đ
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 15.950.000đ
Các ngành còn lại 13.460.000đ

* Phương án nộp trước học phí toàn khóa: 108.000.000đ (đã giảm 11.000.000đ)

Chương trình chất lượng cao:

Ngành/Chuyên ngành Học phí HK1
Chương trình tiếng Việt
Học phí HK1
Chương trình tiếng Anh
Quản trị 14.280.000đ 19.544.000đ
Tài chính 14.280.000đ 19.544.000đ
Kinh tế đầu tư 14.280.000đ
Ngân hàng 14.280.000đ 19.544.000đ
Thẩm định giá 14.280.000đ
Thương mại điện tử 14.280.000đ
Kiểm toán 16.155.000đ
Kế toán doanh nghiệp 16.155.000đ 22.119.000đ
Luật kinh doanh 16.155.000đ
Marketing 18.648.000đ
Kinh doanh thương mại 17.280.000đ
Kinh doanh quốc tế 17.280.000đ 23.664.000đ
Ngoại thương 23.664.000đ

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus:

Học phí học kỳ 1: 25.820.000đ

Chương trình Cử nhân tài năng:

Ngành Học phí HK1
Kinh doanh quốc tế 27.140.000đ
Marketing 27.140.000đ
Kế toán 27.140.000đ
Quản trị kinh doanh 27.140.000đ
Tài chính ngân hàng 27.140.000đ

Học phí khóa 48 tại Phân hiệu Vĩnh Long

Chương trình chuẩn:

Chương trình đào tạo Học phí HK1
Ngôn ngữ Anh 10.140.000đ
Các ngành còn lại 10.804.000đ

* Phương án nộp trước học phí toàn khóa: 86.400.000 đ (đã giảm 8.800.000đ)

Lưu ý:

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021-2022

Học phí chương trình chuẩn

Năm 1
(2021 – 2022)
Năm 2
(2022 – 2023)
Năm 3
(2023 – 2024)
Năm 4
(2024 – 2025)
715.000 đ/tín chỉ
(khoảng 22.5 triệu/năm)
785.000 đ/tín chỉ
(khoảng 24.8 triệu/năm)
863.500 đ/tín chỉ
(khoảng 27.2 triệu/năm)
950.000 đ/tín chỉ
(khoảng 29.9 triệu/năm)

Học phí chương trình cử nhân chất lượng cao

TT Ngành/chuyên ngành Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh Học phí học kỳ 1
1 Kinh tế đầu tư 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 15.220.000 đ
2 Thẩm định giá và Quản trị tài sản 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 15.220.000 đ
3 Quản trị 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 15.220.000 đ
4 Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 20.484.000 đ
5 Kinh doanh quốc tế 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ 18.420.000 đ
6 Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ 24.804.000 đ
7 Ngoại thương 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ
8 Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ 24.804.000 đ
9 Tài chính 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 15.220.000 đ
10 Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 20.484.000 đ
11 Ngân hàng 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 15.220.000 đ
12 Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 940.000 đ/tín chỉ 1.316.000 đ/tín chỉ 20.484.000 đ
13 Kế toán doanh nghiệp 1.065.000 đ/tín chỉ 1.491.000 đ/tín chỉ 17.220.000 đ
14 Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) 1.065.000 đ/tín chỉ 1.491.000 đ/tín chỉ 23.184.000 đ
15 Kiểm toán 1.065.000 đ/tín chỉ 1.491.000 đ/tín chỉ 17.220.000 đ
16 Kinh doanh thương mại 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ 18.420.000 đ
17 Marketing 1.140.000 đ/tín chỉ 1.596.000 đ/tín chỉ 19.788.000 đ
18 Luật kinh doanh 1.065.000 đ/tín chỉ 1.491.000 đ/tín chỉ 16.155.000 đ

Học phí chương trình cử nhân tài năng

Ngành Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán 940.000 đ/tín chỉ 1.685.000 đ/tín chỉ

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2020-2021

Học phí năm học 2020-2021 của chương trình đại trà bình quân là 20,5 triệu đồng/năm học (học phí có thể tăng mỗi năm là 10% theo quy định của chính phủ). Chương trình cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40 triệu đồng/năm học (tùy theo chương trình đào tạo). Chương trình cử nhân tài năng bình quân khoảng 50 triệu đồng/năm học.

Nếu học chương trình đại trà ở Phân hiệu của trường ĐH Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long thì mức học phí thấp hơn một chút. Năm 2020, lần đầu tiên trường tổ chức đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long, mức học phí chỉ bằng 80% so với học tại TPHCM.

Học phí Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019-2020

Học phí năm học 2019-2020 của chương trình đại trà là 585.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 18,5 triệu đồng/ năm học. Chương trình cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40 triệu đồng/năm học (tùy theo chương trình đào tạo). Học phí chương trình chất lượng cao cụ thể như sau:

Exit mobile version