Mục lục
- Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023
- Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022
- Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2020 – 2021
- Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2019 – 2020
- Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2017 – 2018
- Ngành và tổ hợp xét tuyển vào Đại học Văn Hiến năm 2023
- Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2022 – 2023 từ 800.000 VNĐ/tín chỉ và sẽ không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo. Nhìn chung với mức học phí của trường đại học Văn Hiến có thể thấy được đánh giá là ở mức vừa phải so với các trường dân lập khác. Trường đại học Văn Hiến cũng được nhiều sinh viên đánh giá cao về chất lượng giảng viên và môi trường học tập thân thiện.
Trường Đại học Văn Hiến thông báo về học phí học kỳ 1 năm học 2022 – 2023 áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 gồm những thông tin sau:
- Nhóm 1, học phí 99 triệu toàn khóa gồm: Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học, Văn hóa học.
- Nhóm 2, học phí 119 triệu toàn khóa gồm: Văn học, Xã hội học, Công nghệ sinh học.
- Nhóm 3, học phí 129 triệu toàn khóa gồm: Tâm lý học, Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Truyền thông đa phương tiện, Luật, Quan hệ công chúng.
- Nhóm 4, học phí 139 triệu toàn khóa gồm: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Thanh nhạc, Piano, Công nghệ thông tin.
- Nhóm 5, học phí 139 triệu toàn khóa gồm: Kỹ thuật điện tử – Viễn thông.
- Nhóm 6, học phí 149 triệu toàn khóa gồm: Thương mại điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Học phí học kỳ 1 năm học 2022-2023 gồm:
Nhóm ngành học | Tổng số tín chỉ | Học phí học kỳ 1 |
Nhóm 1 | 12 | 8,868,000 |
Nhóm 2 | 12 | 10,656,000 |
Nhóm 3 | 12 | 11,556,000 |
Nhóm 4 | 12 | 12,420,000 |
Nhóm 5 | 12 | 11,112,000 |
Nhóm 6 | 12 | 13,320,000 |
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022
Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022 dao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì (tùy theo từng nhóm ngành). Mức học phí này duy trì trong suốt khóa học.
Năm học 2021 – 2022, các ngành học tại Đại học Văn Hiến được chia thành 3 nhóm ngành. Tất cả các nhóm ngành đều học tổng 134 tín chỉ.
- Nhóm 1: Xã hội học, Việt Nam học, Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ Pháp.
- Nhóm 2: Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế, Tâm lý học, Giáo dục mầm non.
- Nhóm 3: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Thương mại điện tử, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Luật, Điều dưỡng, Thanh nhạc, Piano.
Học phí năm học 2021 – 2022 của Đại học Văn Hiến dao động từ 739,000 đồng/ tín chỉ đến 963,000 đồng/ tín chỉ (tùy theo từng nhóm ngành). Chi tiết như sau:
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2020 – 2021
Học phí năm học 2020 – 2021 đối với sinh viên chính quy từ 706.000/tín chỉ. Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2020, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học – cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2019 – 2020
Năm học 2019 – 2020, học phí đại học Văn Hiến có sự tăng nhẹ so với năm học trước đó. Bình quân sinh viên sẽ phải đóng khoảng 706,000 đồng/ tín chỉ. Tùy theo từng ngành học, học phí sinh viên cần đóng giao động từ 32,000,000 đồng đến 34,000,000 đồng/năm học.
Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2017 – 2018
Năn học 2017 – 2018, trường Đại học Văn Hiến chia chuyên ngành đào tạo theo 02 nhóm ngành, như sau:
- Nhóm 1: gồm Khoa Kinh tế (Quản trị kinh doanh), Khoa Du lich (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) và Khoa KHXH&NV (Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học).
- Nhóm 2: gồm Khoa Kỹ thuật điện tử, truyền thông/Công nghệ kỹ thuật điện tử, KT – CN (Công nghệ thông tin/Tin học ứng dụng, truyền thông) và Khoa NN&VHNN (Ngôn ngữ Nhật/Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc/Tiếng Trung Quốc, Đông phương học, Ngôn ngữ Anh/Tiếng Anh, Ngôn ngữ Pháp/Tiếng Pháp).
Học phí năm học 2017 – 2018 do động từ 625,000 đồng/ tín chỉ (nhóm 1) đến 642,000 đồng/ tín chỉ (nhóm 2). Học phí một kì của nhóm 1: ~ 7,500,000 đồng và nhóm 2: ~ 7,704,000 đồng.
Ngành và tổ hợp xét tuyển vào Đại học Văn Hiến năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển theo 05 phương thức như sau:
- Xét theo kết quả học bạ THPT.
- Xét theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022.
- Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
- Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường ĐH Văn Hiến.
- Xét theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano.
Các ngành và tổ hợp xét tuyển vào Đại học Văn Hiến năm 2023.
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT
|
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực – Quản lý điều dưỡng |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kế toán
– Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Luật
– Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Thương mại điện tử
– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh tế
– Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số |
7310101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công nghệ sinh học
– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm
– Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng |
7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Du lịch
– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện |
7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông đại chúng – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội – Công tác xã hội |
7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quan hệ công chúng
– Truyền thông và sáng tạo nội dung – Tổ chức sự kiện |
7320108 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn học
– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông |
7229040 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch |
7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Đông phương học
– Nhật Bản học, – Hàn Quốc học |
7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
Piano
– Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc
|
7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
a) Tân sinh viên được miễn phí các dịch vụ hành chính và giữ xe trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên…
b) Chương trình cho vay học phí “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình – khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
c) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:
⦁ Học bổng Chắp cánh ước mơ (tương đương 130.000.000đ/1 suất): Đây là học bổng toàn khóa dành riêng cho học sinh lớp 12 xếp loại giỏi trở lên đăng ký trúng tuyển vào trường Đại học Văn Hiến và vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp do Nhà trường tổ chức. Mỗi năm sẽ trao 02 suất học bổng cho tân sinh viên có thành tích cao nhất.
⦁ Học bổng Khuyến khích học tập (Từ 2.000.000đ – 4.000.000đ/1suất): Là học bổng dành cho sinh viên có điểm trung bình năm học từ 3.2 trở lên theo thang điểm 5, tích lũy 36 tín chỉ/năm trở lên. Không có môn nào thi lại, học lại hoặc môn học dưới 2.0. Điểm rèn luyện từ Khá trở lên.
⦁ 10 suất Học bổng Quang Trung (3.000.000đ/1 suất): Dành cho các bạn tân sinh viên Văn Hiến quê ở Bình Định có điểm thi đầu vào đạt loại giỏi, hoàn cảnh khó khăn.
⦁ 10 suất Học bổng Hoàng Như Mai (2.000.000đ/1 suất): Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập xếp loại khá trở lên.
⦁ Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: Từ 15% học phí toàn khóa đến 50% học phí toàn khóa
d) Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp;
e) Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian (part time), thực tập có lương… tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc…);
f) Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường;
g) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội;
h) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm;
i) Có thể nâng cao trình độ cao (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo quy định của Bộ GD&ĐT;