Site icon Thông tin Tuyển sinh

Dự đoán điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM 2022

Dự đoán điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

Dự kiến điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT dao động từ 21,2 – 27,4 điểm. Ngành Marketing được dự đoán có điểm chuẩn cao nhất với 27,4 điểm.

Điểm sàn trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 là 16 và 20 điểm. Cụ thể, tại cơ sở TP.HCM có điểm sàn ở mức 20, áp dụng cho tất cả ngành và chương trình đào tạo. Phân hiệu Vĩnh Long, điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 16 điểm cho tất cả các ngành và chuyên ngành.

Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Kinh tế TPHCM

Kết quả xét trúng tuyển Khóa 48 – ĐHCQ năm 2022 gồm các phương thức:

+ Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là PT THPT nước ngoài)

+ Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT học sinh giỏi)

+ Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT tổ hợp môn)

+ Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (gọi tắt là PT đánh giá năng lực)

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

 Stt  Mã ngành  NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
1 7310101 Ngành Kinh tế 62 65 900
2 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 58 870
3 7340116 Ngành Bất động sản 50 53 850
4 7340404 Ngành Quản trị nhân lực 62 62 900
5 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800
6 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 58 58 860
7 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 71 73 930
8 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950
9 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 63 66 900
10 7340115 Ngành Marketing 71 72 940
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 52 58 845
12 7340204 Ngành Bảo hiểm 47 47 800
13 7340206 Ngành Tài chính Quốc tế 66 69 920
14 7340301 Ngành Kế toán 51 54 830
15 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830
16 7340302 Ngành Kiểm toán 58 58 890
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820
18 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 51 52 820
19 7310108 Ngành Toán kinh tế 47 47 800
20 7310107 Ngành Thống kê kinh tế 51 54 830
21 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 51 54 880
22 7340122 Ngành Thương mại điện tử 63 68 940
23 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 63 67 920
24 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 58 62 900
25 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 58 58 850
26 7380107 Ngành Luật kinh tế 52 54 860
27 7380101 Ngành Luật 58 58 880
28 7340403 Ngành Quản lý công 47 47 800
29 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị 48 48 800
30 7489001 Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830
31 7320106 Ngành Công nghệ truyền thông 70 71 910
32 7340129_td Ngành Quản trị bệnh viện 47 47 850

1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

 Stt  Mã chương trình  Chương trình Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn
1 7340101_ISB Chương trình Cử nhân tài năng 72 72

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

 Stt  Mã ngành  NGÀNH Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 48 39 600
2 7340301 Ngành Kế toán 48 39 550
3 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 48 39 600
4 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550
5 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 48 39 600
6 7340115 Ngành Marketing 48 39 600
7 7340122 Ngành Thương mại điện tử 48 37 550
8 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 48 37 600
9 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600
10 7380107 Ngành Luật kinh tế 48 37 550
11 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 48 37 500
Exit mobile version