Mục lục
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2020
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 15.05 |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.05 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.05 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
8 | 7810101 | Du lịch | 15 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17.15 |
10 | 7310301 | Xã hội học | 15.5 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 |
12 | 7229030 | Văn học | 15.5 |
13 | 7310630 | Việt Nam học | 17.15 |
14 | 7229040 | Văn hóa học | 15.5 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.45 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15.35 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.05 |
18 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 17.15 |
19 | 7310608 | Đông phương học | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Văn Hiến 2021
Năm 2021, điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT của Trường Đại học Văn Hiến như sau:
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm
– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
– Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | |
Hình thức xét tuyển 1, 2, 3 |
Hình thức xét tuyển 4 |
|||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 6 |
2 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 | 6 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7520207 | 18 | 6 |
4 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 18 | 6 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 6 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 6 |
7 | Kế toán | 7340301 | 18 | 6 |
8 | Luật | 7380101 | 18 | 6 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 6 |
10 | Kinh tế | 7310101 | 18 | 6 |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 6 |
12 | Công nghệ sinh học | 7510605 | 18 | 6 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 6 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 6 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 6 |
16 | Du lịch | 7810101 | 18 | 6 |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 | 6,5 |
18 | Xã hội học | 7310301 | 18 | 6 |
19 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 6 |
20 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 6 |
21 | Văn học | 7229030 | 18 | 16 |
22 | Việt Nam học | 7310630 | 20 | 6,5 |
23 | Văn hóa học | 7229040 | 20 | 6,5 |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 6 |
25 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | 6 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 6 |
27 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 20 | 6,5 |
28 | Đông phương học – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn | 7310608 | 18 | 6 |
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2021
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021 nhìn chung ở mức khá so với mặt bằng chung. Dự đoán điểm chuẩn năm nay của trường Đại học Văn Hiến có thể tăng nhẹ so với năm ngoái.
Đề thi năm nay có môn dễ và có môn khó. Do đó, tổng điểm của các môn sẽ có sự bù trừ cho nhau và không chênh lệch nhiều so với năm ngoái. Đặc biệt, năm 2021, số lượng thí sinh có nhu cầu vào Đại học tăng tương đối so với năm ngoái. Tuy nhiên, chỉ tiêu của trường không tăng, do đó điểm chuẩn có thể tăng một chút nhưng không đáng kể so với năm 2020.
Hy vọng sau bài viết Dự đoán điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2021 sẽ giúp bạn lựa chọn được ngành học phù hợp với bản thân và năng lực của mình.