Mục lục
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021 từ năm 2018 – 2020 không có quá nhiều chênh lệch. Các ngành thuộc chương trình đại trà thường có điểm chuẩn cao hơn chương trình hệ đặc thù và chất lượng cao.
Mã ngành | Tên ngành | 2018 | 2019 | 2020 |
I. Chương trình đại trà | ||||
TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 20.75 | 23 | 25.8 |
TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 21 | 23.2 | 25.5 |
TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 21 | 23 | 25.4 |
TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 21.55 | 24 | 26.7 |
TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.75 | 23.3 | 26.15 |
TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | – | 23.4 | 26.5 |
TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20.9 | 23.2 | 26 |
TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 19.5 | 22 | 24.9 |
TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | – | 22.3 | 25.7 |
TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 21.2 | 23.5 | 26.3 |
TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 21.25 | 23.7 | 26.3 |
TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20.3 | 22.2 | 25.15 |
TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 20 | 22.1 | 25.3 |
TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 19.5 | 22 | 24.3 |
TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 20.7 | 23 | 26.25 |
TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 21.05 | 22.9 | 25.4 |
TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 19.95 | 22 | 24.7 |
TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 19.5 | 22 | 24.05 |
TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 20 | 23.1 | 25.9 |
TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 19.75 | 22 | 25.25 |
TM23 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 20.4 | 22.5 | 25.55 |
II. Chương trình chất lượng cao | ||||
TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | 19.5 | 20.7 | 24 |
TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 19.5 | 20.5 | 24 |
III. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | ||||
TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 17.7 | 21.45 | 24.6 |
TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 17.55 | 20.8 | 24.25 |
TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 18.55 | 21.6 | 24.25 |
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021
Đại học Thương Mại được biết đến là top trường đào tạo Kinh tế tốt nhất Việt Nam. Vì thế các khối xét tuyển của Đại học Thương Mại chủ yếu là khối A và D. Theo dự đoán, điểm chuẩn khối A hầu hết sẽ giảm từ 0.5 – 1 điểm. Khối A1 dự kiến điểm chuẩn sẽ tăng từ nhẹ từ 0.5 – 1 điểm. Khối D điểm chuẩn sẽ tăng khá mạnh từ 1 – 2 điểm.
Dự kiến điểm chuẩn các trường đại học top đầu sẽ ít biến động, tương tự năm 2020. Điểm chuẩn các ngành hot vẫn tăng từ 0.5 – 1 điểm. Ví dụ như các ngành sau: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kinh doanh quốc tế,… Ở các trường top giữa tăng khá mạnh từ 1 – 2 điểm. Tuy nhiên các trường top dưới không tăng. Đây chỉ là nhận định sơ bộ dựa trên phổ điểm vừa được công bố mới đây.
Năm nay, đề thi THPT Quốc Gia 2021 được đánh giá là khá dễ. Phổ điểm các bài thi của các thí sinh tại địa bàn Hà Nội cao hơn các năm trước. Vì thế điểm chuẩn dự đoán năm 2021 sẽ tăng tùy vào các khối ngành. Tuy nhiên sẽ không có quá nhiều biến động so với năm 2020.
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021
Ngày 30/07 vừa qua, Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn năm 2021 cho phương thức xét tuyển kết hợp.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Phương thức 2.1 | Phương thức 2.2 | ||
Mức độ ưu tiên | Tổng điểm XT theo tổ hợp XT tại mức ưu tiên cuối | Mức độ ưu tiên | Tổng điểm XT theo tổ hợp XT tại mức ưu tiên cuối | |||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | 4 | 22 | 3 | 25 |
2 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | TM02 | 5 | 22 | 5 | 25 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM03 | 5 | 22 | 5 | 25 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | 3 | 23 | 3 | 26 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | 3 | 23 | 3 | 25 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | 3 | 23 | 3 | 26 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | 4 | 23 | 4 | 25 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | TM08 | 5 | 22 | 5 | 25 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | TM09 | 5 | 22 | 5 | 25 |
10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | 3 | 23 | 3 | 26 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | 3 | 23 | 3 | 26 |
12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | 3 | 23 | 3 | 26 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | 5 | 22 | 5 | 25 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | 4 | 23 | 4 | 26 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao | TM15 | 5 | 22 | 5 | 26 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | 5 | 22 | 5 | 25 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | 3 | 22.7 | 3 | 25 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | 4 | 23 | 4 | 25 |
19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | 4 | 23 | 4 | 25 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | 5 | 22 | 5 | 25 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | 3 | 23 | 3 | 26 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | 5 | 22 | 5 | 25 |
23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | 4 | 23 | 4 | 25 |
24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM24 | 5 | 22 | 5 | 25 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM25 | 5 | 22 | 5 | 25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | TM26 | 5 | 22 | 5 | 25 |