Dự đoán điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-IS) năm 2022
Ths Phạm Đỗ Hoài Nam, Phó trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội nhận định, điểm chuẩn năm 2022 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng đăng ký vào trường, vào ngành cũng như phổ điểm của thí sinh. Điểm chuẩn năm 2022 dự đoán sẽ không biến động nhiều so với năm ngoái.
Năm nay, trường Đh Quốc tế dành 1.860 chỉ tiêu cho 15 ngành cử nhân và kỹ sư, số thí sinh trúng tuyển sớm lên tới gần 300. Ngoài ra, các chỉ tiêu còn lại dành cho phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, chứng chỉ ngoại ngữ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-IS) năm 2021
Mức điểm chuẩn của Khoa Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 22 đến 26.2 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 26.2 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.5 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 24.8 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 25 |
6 | QHQ06 | Marketing (Song bằng VNU-HELP) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.3 |
7 | QHQ07 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.5 |
8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22 |
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25 |